Page 53 - C:\Users\hp\Documents\Flip PDF Corporate Edition\
P. 53
Giáo viên:INOXHTT Phần Mũ-Lôgarit - Giải tích 12
BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT
• Khi giải các bất phương trình logarit ta cần chú ý tính đơn điệu của hàm số logarit.
a 1
f(x) g(x) 0
log f(x) log g(x) a
a
0 a 1
0 f(x) g(x)
• Ta cũng thường sử dụng các phương pháp giải tương tự như đối với phương trình logarit:
– Đưa về cùng cơ số.
– Đặt ẩn phụ.
– ….
Chú ý: Trong trường hợp cơ số a có chứa ẩn số thì:
−
−
−
−
a
log B 0 (a 1)(B 1) 0 ; log A 0 (A 1)(B 1) 0
a
log B
a
B - BÀI TẬP
Câu 100: Tập nghiệm của bất phương trìnhlog 4x 3 là:
2
A. (0;2 ) B. (− ; ) 2 C. (2;+ ) D. (0;+ )
Câu 101: Tập nghiệm của bất phương trình3 log x 4 là:
2
A. (0;16 ) B. (8;16 ) C. (8;+ ) D. R
Câu 102: Cho log 0,2 x log 0,2 y . Chọn khẳng định đúng:
A. y x 0 B. x y 0 C. x y 0 D. y x 0
−
Câu 103: Tập nghiệm của bất phương trình log 0,2 (x 1 ) 0 là
(
A. S = − ; ) 2 B. S = (1; ) 2 C. S = 1; ) 2 D. S = (2;+ )
(
Câu 104: Bất phương trình 2log 4x 3 + 1 ( + ) 2 là
−
) log 2x 3
3
3
3 3 3 3
A. 4 ;+ B. 4 ;+ C. 4 ;3 D. 4 ;3
)
(
−
−
Câu 105: Bất phương trình: log 3x 2 log 2 (6 5x ) có tập nghiệm là:
2
6 1
−
A. (0; +) B. 1; C. ;3 D. ( 3;1 )
5 2
Câu 106: Bất phương trình: log 4 ( x 7+ ) log 2 ( x 1+ ) có tập nghiệm là:
A. (1;4 ) B. (5;+ ) C. (-1; 2) D. (-; 1)
Câu 107: Bất phương trình log x log x log x log x+ 3 + 4 20 có tập nghiệm là
2
A. 1;+ ) B. ( C. ( ) D. (1;+ )
0;1
0;1
+
Câu 108: Tập nghiệm của bất phương trìnhlog (x + x) log ( 2x 4) là:
−
2
0,8
0,8
A. (− ; 4 ) (1; + ) B. ( 4;1− ) C. (− ; 4 ) (1; ) 2 D. Một kết quả khác
−
−
Câu 109: Nghiệm của bất phương trình 2log (4x 3) log (2x 3) 2− + 1 + là:
3
3
4 8 4
A. x> B. − 3 C. x 3 D. Vô nghiệm
x
3 3 3
Trang 53