Page 32 - HƯỚNG DÃN CHUYÊN MÔN DTS 2020-2021
P. 32
2/ Lỗi trừ 15 điểm/1 học sinh:
1 Ăn cắp.
2 Tự động ra khỏi lớp.
3 Chửi tục, nói bẩn.
4 Đánh nhau.
5 Tàng trữ những hình ảnh, sách báo không lành mạnh.
Phá hoại tài sản chung, tài sản cá nhân của người khác, viết – vẽ bậy lên tường,
6
bàn ghế, leo trèo lên lan can…
7 Tàng trữ thuốc lá, hoặc hút thuốc lá.
Tàng trữ, sử dụng rượu, bia, các loại đồ uống có cồn hoặc sử dụng các chất
8
gây nghiện, ma túy…
Tàng trữ các vật dụng gây nguy hiểm hoặc sát thương như dao, kéo, vật nhọn,
9
vật gây cháy, diêm quẹt…
Đem theo tất cả các loại máy móc điện tử: điện thoại di động, máy chơi
10
games… (trừ máy tính bỏ túi)
11 Trêu chọc, chửi bới bạn học hoặc người lớn.
12 Nói năng vô lễ, ngỗ nghịch với giáo viên.
13 Đánh bài, bạc, cá độ dưới mọi hình thức.
14 Đe dọa người khác, hoặc có mưu tính làm “anh chị” trong lớp.
15 Trốn tiết.
Tổ chức mua & bán các loại hàng hoá trong trường mà không có sự đồng ý
16
của Ban Giám Hiệu.
B/ Lớp học Văn minh – khoa học: (Trừ 10 điểm/ 1 lỗi vi phạm)
ST
T Nội dung vi phạm
Không tắt máy lạnh, quạt, đèn khi di chuyển đến phòng khác học, mở cửa
1
khi máy lạnh đang bật.
Làm mất, để lộn xộn đồ đạc sau khi sử dụng các phòng chức năng: Tin học,
2
thực hành …
3 Các tiêu chí trong lớp học 5S. (Trừ 5 điểm/lỗi vi phạm)
C/ Học tập: (Chỉ áp dụng cho trung học)
Dựa trên xếp loại tiết học ghi trong sổ đầu bài
STT NỘI DUNG ĐIỂM TRỪ
1 Tiết B -10đ/tiết
2 Tiết C -15đ/tiết
3 Tiết D -20đ/tiết
TỔNG ĐIỂM:
32