Page 31 - HƯỚNG DÃN CHUYÊN MÔN DTS 2020-2021
P. 31

PHỤ LỤC: BẢNG CHẤM ĐIỂM LỚP HỌC NĂNG ĐỘNG

               A/ Học sinh văn minh - lịch sự:

               1/ Lỗi trừ 5 điểm/1 học sinh:
               ST    Nội dung vi phạm
                T
                     Đi học trễ (trừ trường hợp phụ huynh xin phép đi khám bệnh, chích ngừa, …
                1
                     theo lịch hẹn của bệnh viện)
                2    Không thực hiện đúng đồng phục (quần áo, giầy, thẻ, đầu tóc…)
                     Ra vào lớp không đúng giờ (Vào trễ, ra sớm…)
                3    Chậm trễ trong việc di chuyển đi học các giờ học môn: Tin, Thể dục, âm nhạc,
                     cờ vua …

                4    Trong giờ chào cờ: không hát quốc ca, nói chuyện, làm việc riêng…
                     Không xếp hàng trong một số hoạt động theo yêu cầu của thầy/cô, nhà trường,
                5
                     …
                     Chen lấn, xô đẩy bạn bè khi đi xuống nhà ăn, giờ ra chơi, đi học Thể dục và
                6
                     các giờ học ngoại khoá ...

                7    Nghỉ học không đúng theo quy định của trường.

                     Gây ồn ào, mất trật tự trong giờ nghỉ trưa, vô lớp ngủ trưa trễ (sau 12h30’),
                8
                     thức dậy trễ sau khi có hiệu lệnh 5 phút, ...
                     Xả rác, khạc nhổ bừa bãi, đi vệ sinh không đúng nơi quy định, quậy phá trong
                     nhà vệ sinh (té nước xuống sàn, đùa giỡn trong nhà vệ sinh...), di chuyển bình
                9    nước uống ra khỏi vị trí quy định …
                     Ăn xong không dọn khay/chén và đồ ăn rơi trên bàn/ghế tại vị trí ngồi của
                     mình.
                     Tự tiện ra vào phòng giáo viên và các phòng chức năng trong nhà trường khi
               10
                     chưa được phép.

               11  Ăn kẹo cao su, mang đồ ăn lên lớp học, các tầng lầu hoặc ăn uống trong lớp.

               12  Ngủ trong giờ học.
                     Trong giờ học làm việc riêng,  gác chân lên bàn ghế, ngồi/nằm dài lên bàn,
               13
                     nói chuyện riêng.
                     Không tập thể dục, tập thể dục muộn vào đầu buổi sáng và đầu buổi chiều
               14
                     theo hiệu lệnh nhạc của trường.
               15  Đá banh trong lớp học, quăng các vật dụng từ trên lầu xuống…

               16  Không chào hỏi khi gặp thầy/cô, khách, người lớn tuổi…

               17  Không chép bài, không mang theo sách, vở.
               18  Không làm bài tập về nhà, không học bài cũ.

               19  Không thực hiện các công việc trong lớp học theo yêu cầu của giáo viên.
               20  Gây ồn ào, mất trật tự trong thư viện.


                                                              31
   26   27   28   29   30   31   32   33   34   35   36