Page 222 - Bài 1
P. 222

Bảng 2.8: Thông số kỹ thuật của bầu lọc độc do Hãng Drager sản xuất
                          TT                              Bầu lọc độc (phin lọc hoặc hộp lọc)
                           1           Ký hiệu                                620 AIB2EK1 Hg CO NO-P2

                           2           Nước sản xuất                                      ĐỨC
                                                                         Đồng bộ, của cùng 1 hãng sản xuất và
                           3           Chất lượng
                                                                  mới 100%.
                                                                         Hình tròn, bằng nhôm   có lớp bọc gia
                           4           Vỏ bầu lọc
                                                                  cố bên trong
                                       Ren  nối  cổ  bầu  lọc  độc       Rd  40mm  x  1/7”  thiết  kế  theo  tiêu
                           5
                                vào mặt trùm                     chuẩn EN 148
                                                                         Than  hoạt  tính  được  tẩm  đặc  biệt,  lớp
                           6           Chất lọc
                                                                  xúc tác chuyển hóa CO thành CO2 (hopkalite)
                                                                         Bằng  vi  sợi  thuỷ  tinh  và  sợi  cellulose

                           7           Màng lọc                   cùng một số phụ gia khác, có khả năng lọc bụi
                                                                  siêu nhỏ
                           8           Nút đóng kín bầu lọc độc          Hai nút ấn bảo vệ bằng polyethylene
                                                                         Có khả năng lọc các chất độc hữu cơ có
                                                                                0
                                                                  điểm  sôi  >  65   C,  các  chất  vô  cơ  ,  khí  SO2,
                           9           Khả năng lọc
                                                                  NH3,  hơi  thủy  ngân,  khí  CO,  NO,  NO2…ở
                                                                  dạng hơi và khí, bụi siêu nhỏ.
                                       Hiệu quả lọc phần tử siêu        Theo tiêu chuẩn EN 143:2000: 99.95%
                           10
                                nhỏ dạng son khí                  với hỗn hợp kiểm tra là NaCl và dầu paraffin

                                       Khả  năng  lọc  các  chất         Theo tiêu chuẩn EN 141:2000 (phụ lục
                           11
                                khí                               dưới đây)
                                                                         Theo tiêu chuẩn EN 141:2000: 2.6mbar
                           12          Trở lực thở
                                                                  tại tốc độ dòng không đổi là 30 L/phút
                           13          Chất hấp thụ CO                   Hopkalite
                           14          Thời hạn bảo quản                 6 năm
                                       Kích thước
                           15          Đường kính ngoài                  108.5  (mm)

                                       Chiều cao (cả nắp đậy)           102 (mm)
                                       Thể  tích  chất  lọc  (than
                           16                                            200 (ml)
                                hoạt tính)
                           17          Thể tích chất xúc tác CO          210 (ml)
                           18          Thể tích hộp lọc                  777 (ml)

                           19          Trọng lượng cả nắp                435 (gam)
                         * Cấu tạo:
   217   218   219   220   221   222   223   224   225   226   227