Page 226 - Bài 1
P. 226
Bình khí hình trụ Bình khí hình cầu
Hình 2.7: Bình chứa không khí sạch của mặt nạ Drager
Bảng 2.9: Một vài thông số kỹ thuật liên quan đến bình chứa khí
Áp Thời Khối
Vật liệu làm Khối lượng
bình chứa khí suất nén, gian sử dụng, bình chứa khí, kg lượng mặt
bar phút nạ, kg
Cacbon
Composite 300 60 8,0 12,1
Cacbon
Composite 300 45 6,2 10,3
Cacbon
Composite 300 30 4,8 8,9
Composite 300 45 9,2 13,3
Composite 300 30 5,7 9,8
Composite 148 30 5,9 10,1
Sợi thủy tinh 148 30 7,3 11,4
Hợp kim
nhôm 148 30 9,6 13,7
Cacbon 148 30 5,1 9,2
Composite
- Van giảm áp: Có tác dụng làm giảm áp suất từ bình (300 bar) ra ổn định
ở giá trị 8,7 6 bar mà không chịu ảnh hưởng bởi mức độ hô hấp. Van giảm áp
được cấu tạo tự động điều chỉnh áp suất, bảo đảm an toàn cho người sử dụng
cùng các thiết bị phía sau.
Hình 2.8: Van giảm áp của mặt nạ Drager

