Page 35 - PowerPoint 演示文稿
P. 35
90% kiến thức lớp 12 35 Gv. Phạm Văn Rô
Câu 139(TH). Gọi V là thể tích của khối Câu 141(VD). Cho hình chóp
chóp S.ABCD . Lấy điểm A’ trên đoạn SA S.ABCD có đáy ABCD là hình
sao cho . Mặt phẳng qua điểm A’ bình hành. Gọi M là trung điểm
của SA. Mặt phẳng (MBC) cắt SD
song song với đáy của hình chóp S.ABCD
cắt SB, SC, SD lần lượt tại B’, C’ , D’. Tính tại điểm M’ chia khối chóp thành
thể tích của khối chóp S.AB’C’D’. hai khối với ( ) và
là thể tích của khôi còn lại. Tìm
A. B. C. D.
tỉ số
. Cho lăng trụ ABC.A’B’C’.
Trên các cạnh AA’,BB’ lần lượt lấy các A. B.
điểm E,F sao cho , C. D.
. Mặt phẳng (C’EF) chia khối khối trụ
đã cho thành hai khối đa diện bao gồm khối
chóp (C’.A’B’FE) có thể tích và khối đa
diện (ABCEFC’) có thể tích . Biết rằng
, tìm k.
A. B. C. D.
HD.
*Do khối chóp C’.A’B’FE và khối chóp
C’.A’B’BA có chung đường cao hạ từ C’
nên : *Đặt :
( )
{
*Do khối chóp C’.ABC và khối lăng trụ
ABC.A’B’C’ có chung đường cao hạ từ C’ *Mà : nên
và đáy nên
( )
( )
( )
*Từ (1) và (2) suy ra:
Câu 142(TH). Cho hình chóp
Câu 140(TH). Cho khối lăng trụ đứng S.ABCD có ABCD là hình vuông ,
ABC.A’B’C’ có thể tích V. Gọi M, N lần M là trung điểm của SC. Mặt
lượt là trung điểm của BB’ và CC’. Tính phẳng (P) qua AM và song song
thể tích của khối ABCMN. với mặt đáy (ABCD) cắt SB, SD
A. C. B. D. lần lượt tại P và Q. Tìm tỉ số
( )
( )
A. B.
C. D.
Covid 19-Chia sẻ để gần nhau hơn hơn