Page 36 - PowerPoint 演示文稿
P. 36
90% kiến thức lớp 12 36 Gv. Phạm Văn Rô
ạ :Tổng hợp khối đa diện chương 1 – HH12
Câu 143(VD). Cho hình chóp S.ABC có Câu 147(TH).Cho hình chóp S.ABCD
mặt phẳng (SAC) vuông góc với có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,
mp(ABC), (SAB) là tam giác đều cạnh SA vuông góc với mặt đáy (ABCD),
√ , BC √ , đường thẳng SC tạo góc giữa SC và mp(ABCD) bằng
với mp(ABC) góc . Thể tích của khối . Thể tích khối chóp S.ABCD là
chóp S.ABC bằng A. √ B.
A. √ B. √ √
C. √ D.
√ √
C. D.
Câu 144(TH). Cho hình chóp S.ABC có Câu 148(VD).Cho tam giác ABC có
̂
đáy ABC là tam giác vuông tại A. BC BAC . Trên đường
AB AC √ . Tam giác SBC đều thẳng vuông góc mp(ABC) tại A lấy S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc mặt thoả mãn A √ . Hình chiếu
đáy. Tính khoảng cách từ điểm B đến vuông góc của A trên SB,SC lần lượt
mặt phẳng (SAC). là M, N . Góc giữa hai mặt phẳng
A. √ B. √ (ABC) và (AMN) là
A. B. C. D.
√ √
C. D.
Câu 145(VD). Cho lăng trụ tam giác đều Câu 149(VD).Cho hình hộp
ABC.A’B’C’ cạnh đáy bằng a, chiều cao ABCD.A’B’C’D’ có AA . Gọi M,
bằng 2a. Mặt phẳng (P) qua B’ và vuông N là hai điểm thuộc cạnh BB’ và DD’
góc A’C chia lăng trụ thành hai khối . sao cho B D . Mặt phẳng
Biết thể tích của hai khối lần lượt là (AMN) chia khối hộp thành hai phần,
với . Tỉ số gần giá trị gọi là thể tích khối đa diện chứa
nào sau đây nhất ? A’ và là thể tích phần còn lại. Tỉ
A. B. số bằng
C. D.
A. B.2 C. D.3
Câu 146(VD). Cho hình chóp S.ABCD Câu 150(VD).Cho hình lăng trụ
có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, ABC.A’B’C’ và M, N là hai điểm lần
√ lượt trên cạnh CA, CB sao cho MN
D , hình chiếu vuông góc H của
song song AB và k. Mặt phẳng
S trên (ABCD) là trung điểm đoạn AB.
Gọi K là trung điểm AD.Khoảng cách (MNB’A’) chia khối lăng trụ
giữa hai đường thẳng HK và SD là ABC.A’B’C’ thành hai phần có thể
A. √ B. √ C. √ D. √ tích (phần chứa điểm C) và sao
cho . Khi đó giá trị của k là
√
A. √ B. C. √ D.
Covid 19-Chia sẻ để gần nhau hơn hơn