Page 37 - Profile Anova
P. 37

)¨V J¨V  )¨V J¨V  5.000  5.000                           20%                                   20%

                    4.500
 4.500
                                                          18%
                                                                                                18%
 *IV /Q¨U ×׈K*IV /Q¨U ×׈K  4.000  4.000                   16%                                   16%

 3.500              3.500                                 14%                                   14%

 Anova Corp  Anova Corp  3.000  3.000
 30%  DOANH THU THUẦN 2013 - 2018  DOANH THU THUẦN 2013 - 2018  12%                             12%
 30%


 2.500              2.500                                 10%                                   10%
 3.500  3.500  2.000  2.000                                 8%                                    8%
 30%  3.000  30%  3.000
 THỊ PHẦN  THỊ PHẦN  2.500  1.500  1.500                    6%                                    6%
 2.500


 NGÀNH THUỐC  NGÀNH THUỐC  2.000
 2.000
 THÚ Y  THÚ Y  1.000  1.000                                 4%                                    4%
 1.500
 VIỆT NAM  VIỆT NAM  1.500
 1.000  1.000  500   500                                    2%                                    2%
 500  500
 (TỶ VND)        (TỶ VND)                                   0%                                    0%
 (T  VND)  (T  VND)
 2013  2014  2015  2016  2017  2018  2013  2014  2015  2016  2017  2018  2013  2014  2015  2016  2017  2018  2013  2014  2015  2016  2017  2018  2015  2016  20172015  20182016  2017  2018

 Th c ăn chăn nuôi  Thu c thú y, vaccin  Th c ăn chăn nuôi  Thu c thú y, vaccin  Tỷ suất EBITDA (%)  Tỷ suất EBITDA (%)
                                   Doanh thu thuần
 CAGR 12%
 Doanh nghiệp khác  Doanh nghiệp khác CAGR 7%  CAGR 12%  CAGR 7%  Doanh thu thuần  Tỷ suất Lợi nhuận gộp (%)  Tỷ suất Lợi nhuận gộp (%)
                                   Lợi nhuận gộp
 Lợi nhuận gộp
 70%  70%
 EBITDA                            EBITDA
 LỢI NHUẬN SAU THUẾ 2013 - 2018 LỢI NHUẬN SAU THUẾ 2013 - 2018
 t
 động
 Hoạ
 Hoạt động từ năm 1992, Tập đoàn Anova đến nay chiếm 30% từ năm 1992, Tập đoàn Anova đến nay chiếm 30%
 thị phần ngành thuốc thú y, đứng đầu thị trường cả nước. Lợi ngành thuốc thú y, đứng đầu thị trường cả nước. Lợi
 thị
 phần


 tăng
 nhuận tăng trưởng bền vững 10% mỗi năm. Được sự dẫn dắt trưởng bền vững 10% mỗi năm. Được sự dẫn dắt   180
 nhuận
 180
 Ban
 Hội
 của Ban Hội đồng quản trị Tập Đoàn, năm 2012, Tập đoàn phát đồng quản trị Tập Đoàn, năm 2012, Tập đoàn phát   TỔNG TÀI SẢN  TỔNG TÀI SẢN
 của
 160
 triển
 thêm
 triển thêm mảng Thức ăn chăn nuôi, tốc độ tăng trưởng lợi mảng Thức ăn chăn nuôi, tốc độ tăng trưởng lợi   160
 nhuận vượt bậc 40% từ năm 2013 đến năm 2018.nhuận vượt bậc 40% từ năm 2013 đến năm 2018.  140  Tháng 4 năm 2018, Tập đoàn Anova chính thức mua lại cổ
                                                                Tháng 4 năm 2018, Tập đoàn Anova chính thức mua lại cổ
 140
                          phần  và  trở  thành  cổ  đông  chính  của  Tổng  Công  ty  Mía  trở  thành  cổ  đông  chính  của  Tổng  Công  ty  Mía
                                                                phần  và
 120
                                                                Đường II với 3.200 ha nông trường trồng mía và 450 ha trang
 đ
 úng
 Theo
 Theo đúng chiến lược xây dựng chuỗi an toàn vệ sinh thực chiến lược xây dựng chuỗi an toàn vệ sinh thực   120  4.000  4.000  Đường II với 3.200 ha nông trường trồng mía và 450 ha trang
                                                                trại nuôi bò sữa có sức chứa 1.500 con. Đây là bước đi mở
 à
 phẩm và sản xuất khép kín từ Thuốc thú y, nguyên liệu thức sản xuất khép kín từ Thuốc thú y, nguyên liệu thức   100  3.500  3.500  trại nuôi bò sữa có sức chứa 1.500 con. Đây là bước đi mở
 v
 phẩm
 100
                                                                đầu cho chiến lược phát triển mảng thực phẩm, cụ thể là
 ăn
 ăn gia súc đến Thực phẩm cho bữa ăn người Việt Nam, năm ến Thực phẩm cho bữa ăn người Việt Nam, năm   đầu cho chiến lược phát triển mảng thực phẩm, cụ thể là
 súc
 đ
 gia
 80
                                                                đường, sữa,
 5
 0
 T
 2015 Tập đoàn Anova mở rộng kinh doanh vào ngàn trang trại đoàn Anova mở rộng kinh doanh vào ngàn trang trại   80  3.000  3.000  đường, sữa, rau củ, trái cây. Việc liên tục mở rộng đầu tư  rau củ, trái cây. Việc liên tục mở rộng đầu tư
 1
 ập
 2
                                                                mảng kinh doanh mới làm hệ số EBITDA của Tập đoàn Anova
 chăn nuôi với Công ty CP Anova Farm. Đến nay Tập đoàn đã ới Công ty CP Anova Farm. Đến nay Tập đoàn đã   40  mảng kinh doanh mới làm hệ số EBITDA của Tập đoàn Anova
 nuôi
 v
 chăn
 40
 3
 có
 trại
 có 3 trại chăn nuôi tại Tân Thắng, Bưng Riềng, Tân Định với chăn nuôi tại Tân Thắng, Bưng Riềng, Tân Định với   2.500  2.500  không tăng mạnh, duy trì mức trung bình 10%.  không tăng mạnh, duy trì mức trung bình 10%.
 20
 sức
 sức chứa hơn 36.000 heo thịt và 6.000 heo nái. Doanh thu hơn 36.000 heo thịt và 6.000 heo nái. Doanh thu   20  2.000  2.000
 chứa
 tăng trưởng 70% trong 3 năm hoạt động từ 2016 đến 2018.tăng trưởng 70% trong 3 năm hoạt động từ 2016 đến 2018.  (T  VND)
 (T  VND)
 2013  2014  2015  2016  2017  2018  2013  2014  2015  2016  2017  2018  2013  2014  2015  2016  2017  2018  2013  2014  2015  1.500 2017  2018  1.500
 2016
 1.000        1.000
 Th c ăn chăn nuôi  Thu c thú y, vaccin  Th c ăn chăn nuôi  Thu c thú y, vaccin
 500           500
 CAGR 40%  CAGR 11%  CAGR 40%  CAGR 11%
 (T  VND)     (T  VND)
 2015  2016  2017  2018  2015  2016      2017       2018
 CAGR 16%                        CAGR 16%
   32   33   34   35   36   37   38   39   40   41   42