Page 36 - Profile Anova
P. 36

)¨V J¨V                               )¨V J¨V                                                                                   5.000                                 5.000                                 20%                                   20%

                                                                                                                                                                                 4.500
                                                                                                                                           4.500
                                                                                                                                                                                                                       18%
                                                                                                                                                                                                                                                             18%
           *IV /Q¨U ×׈K*IV /Q¨U ×׈K                                                                                                        4.000                                 4.000                                 16%                                   16%

                                                                                                                                           3.500                                 3.500                                 14%                                   14%

                                   Anova Corp                            Anova Corp                                                        3.000                                 3.000
                                        30%                    DOANH THU THUẦN 2013 - 2018           DOANH THU THUẦN 2013 - 2018                                                                                       12%                                   12%
                                                                              30%


                                                                                                                                           2.500                                 2.500                                 10%                                   10%
                                                               3.500                                 3.500                                 2.000                                 2.000                                  8%                                    8%
                                      30%                      3.000        30%                      3.000
                        THỊ PHẦN                             THỊ PHẦN                                2.500                                 1.500                                 1.500                                  6%                                    6%
                                                               2.500


                     NGÀNH THUỐC                           NGÀNH THUỐC                               2.000
                                                               2.000
                          THÚ Y                                THÚ Y                                                                       1.000                                 1.000                                  4%                                    4%
                                                               1.500
                        VIỆT NAM                             VIỆT NAM                                1.500
                                                               1.000                                 1.000                                  500                                  500                                    2%                                    2%
                                                                500                                  500
                                                                                                                                        (TỶ VND)                              (TỶ VND)                                  0%                                    0%
                                                               (T  VND)                              (T  VND)
                                                                      2013  2014  2015  2016  2017  2018  2013  2014  2015  2016  2017  2018  2013  2014  2015  2016  2017  2018  2013  2014  2015  2016  2017  2018  2015  2016  20172015  20182016  2017  2018

                                                                        Th c ăn chăn nuôi   Thu c thú y, vaccin  Th c ăn chăn nuôi  Thu c thú y, vaccin                                      Tỷ suất EBITDA (%)                    Tỷ suất EBITDA (%)
                                                                                                                                                                                               Doanh thu thuần
                                                                         CAGR 12%
                                 Doanh nghiệp khác                     Doanh nghiệp khác       CAGR 7%         CAGR 12%             CAGR 7%               Doanh thu thuần                    Tỷ suất Lợi nhuận gộp (%)             Tỷ suất Lợi nhuận gộp (%)
                                                                                                                                                                                               Lợi nhuận gộp
                                                                                                                                                          Lợi nhuận gộp
                                          70%                                   70%
                                                                                                                                                         EBITDA                                EBITDA
                                                               LỢI NHUẬN SAU THUẾ 2013 - 2018 LỢI NHUẬN SAU THUẾ 2013 - 2018
                                                    t
                                                     động
                                                Hoạ
           Hoạt động từ năm 1992, Tập đoàn Anova đến nay chiếm 30% từ năm 1992, Tập đoàn Anova đến nay chiếm 30%
           thị phần ngành thuốc thú y, đứng đầu thị trường cả nước. Lợi ngành thuốc thú y, đứng đầu thị trường cả nước. Lợi
                                                thị
                                                   phần


                                                      tăng
           nhuận tăng trưởng bền vững 10% mỗi năm. Được sự dẫn dắt trưởng bền vững 10% mỗi năm. Được sự dẫn dắt   180
                                                nhuận
                                                               180
                                                    Ban
                                                       Hội
           của Ban Hội đồng quản trị Tập Đoàn, năm 2012, Tập đoàn phát đồng quản trị Tập Đoàn, năm 2012, Tập đoàn phát                 TỔNG TÀI SẢN                          TỔNG TÀI SẢN
                                                của
                                                               160
                                                triển
                                                     thêm
           triển thêm mảng Thức ăn chăn nuôi, tốc độ tăng trưởng lợi mảng Thức ăn chăn nuôi, tốc độ tăng trưởng lợi   160
           nhuận vượt bậc 40% từ năm 2013 đến năm 2018.nhuận vượt bậc 40% từ năm 2013 đến năm 2018.  140                                                                               Tháng 4 năm 2018, Tập đoàn Anova chính thức mua lại cổ
                                                                                                                                                                                                                             Tháng 4 năm 2018, Tập đoàn Anova chính thức mua lại cổ
                                                               140
                                                                                                                                                                                       phần  và  trở  thành  cổ  đông  chính  của  Tổng  Công  ty  Mía  trở  thành  cổ  đông  chính  của  Tổng  Công  ty  Mía
                                                                                                                                                                                                                             phần  và
                                                               120
                                                                                                                                                                                                                             Đường II với 3.200 ha nông trường trồng mía và 450 ha trang
                                                     đ
                                                      úng
                                                Theo
           Theo đúng chiến lược xây dựng chuỗi an toàn vệ sinh thực chiến lược xây dựng chuỗi an toàn vệ sinh thực   120             4.000                                 4.000       Đường II với 3.200 ha nông trường trồng mía và 450 ha trang
                                                                                                                                                                                                                             trại nuôi bò sữa có sức chứa 1.500 con. Đây là bước đi mở
                                                      à
           phẩm và sản xuất khép kín từ Thuốc thú y, nguyên liệu thức sản xuất khép kín từ Thuốc thú y, nguyên liệu thức   100       3.500                                 3.500       trại nuôi bò sữa có sức chứa 1.500 con. Đây là bước đi mở
                                                     v
                                                phẩm
                                                               100
                                                                                                                                                                                                                             đầu cho chiến lược phát triển mảng thực phẩm, cụ thể là
                                                ăn
           ăn gia súc đến Thực phẩm cho bữa ăn người Việt Nam, năm ến Thực phẩm cho bữa ăn người Việt Nam, năm                                                                         đầu cho chiến lược phát triển mảng thực phẩm, cụ thể là
                                                      súc
                                                         đ
                                                   gia
                                                               80
                                                                                                                                                                                                                             đường, sữa,
                                                   5
                                                 0
                                                     T
           2015 Tập đoàn Anova mở rộng kinh doanh vào ngàn trang trại đoàn Anova mở rộng kinh doanh vào ngàn trang trại   80         3.000                                 3.000       đường, sữa, rau củ, trái cây. Việc liên tục mở rộng đầu tư  rau củ, trái cây. Việc liên tục mở rộng đầu tư
                                                  1
                                                     ập
                                                2
                                                                                                                                                                                                                             mảng kinh doanh mới làm hệ số EBITDA của Tập đoàn Anova
           chăn nuôi với Công ty CP Anova Farm. Đến nay Tập đoàn đã ới Công ty CP Anova Farm. Đến nay Tập đoàn đã   40                                                                 mảng kinh doanh mới làm hệ số EBITDA của Tập đoàn Anova
                                                     nuôi
                                                         v
                                                chăn
                                                               40
                                                   3
                                                có
                                                     trại
           có 3 trại chăn nuôi tại Tân Thắng, Bưng Riềng, Tân Định với chăn nuôi tại Tân Thắng, Bưng Riềng, Tân Định với             2.500                                 2.500       không tăng mạnh, duy trì mức trung bình 10%.  không tăng mạnh, duy trì mức trung bình 10%.
                                                               20
                                                sức
           sức chứa hơn 36.000 heo thịt và 6.000 heo nái. Doanh thu hơn 36.000 heo thịt và 6.000 heo nái. Doanh thu   20             2.000                                 2.000
                                                    chứa
           tăng trưởng 70% trong 3 năm hoạt động từ 2016 đến 2018.tăng trưởng 70% trong 3 năm hoạt động từ 2016 đến 2018.  (T  VND)
                                                              (T  VND)
                                                                     2013  2014  2015  2016  2017  2018  2013  2014  2015  2016  2017  2018  2013  2014  2015  2016  2017  2018  2013  2014  2015  1.500 2017  2018  1.500
                                                                                                                                      2016
                                                                                                                                     1.000                                 1.000
                                                                       Th c ăn chăn nuôi   Thu c thú y, vaccin  Th c ăn chăn nuôi  Thu c thú y, vaccin
                                                                                                                                      500                                   500
                                                                          CAGR 40%          CAGR 11%           CAGR 40%           CAGR 11%
                                                                                                                                     (T  VND)                              (T  VND)
                                                                                                                                           2015       2016      2017       2018  2015       2016      2017       2018
                                                                                                                                                        CAGR 16%                              CAGR 16%
   31   32   33   34   35   36   37   38   39   40   41