Page 30 - TIẾNG VIỆT 5 TẬP 1
P. 30

Bộ đề kiểm tra, đánh giá năng lực
                                                                                ĐỀ SỐ 16
                                                                                           16
                 Tiếng Việt 5, tập 1
                                                                                ĐỀ SỐ
              1. Cô Chấm (từ “Chấm không đua đòi...” đến “gần suốt buổi.” ; TV.5, t.1, tr.157)

































              2. a. r / d / gi ;   / ~ trên chữ in đậm
                    Anh chị em trong nhà                       Đê đồ đạc đúng nơi
                    Cùng yêu thương san se                     ......ọn cưa nhà gọn ghe
                    ......úp ông bà ba mẹ                      Lau bàn ăn sạch se
                    ......ẫu những việc nho thôi               Ca nhà ......ộn niềm vui.
                                                                                        Phạm Vũ
                  b. v / d : vỗ ....ề, dỗ ....ành, tươi ....ui
                  c. iêm / yêm : kh........ nhường, âu ........., đứng ngh.............
                  d. iêp / ip : lịch th............ ; bắt nh............, đuổi k.............
              3. Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau :
                     Từ            hạnh phúc       đau khổ        vui sướng         tốt lành

              Từ đồng nghĩa
              Từ trái nghĩa

              4. Xếp các từ trong ngoặc vào các nhóm đồng nghĩa.
                 (cần cù, lười nhác, siêng năng, chăm chỉ, biếng nhác, siêng, biếng, nhác, nhác
            nhớn, thông minh, dốt, sáng suốt, ngu dốt, ngu đần, minh mẫn)
















                   Khi quan sát để miêu tả, cần tìm ra cái mới, cái riêng để bài văn thêm phần độc đáo.


          30
   25   26   27   28   29   30   31   32   33   34   35