Page 40 - TIẾNG VIỆT 5 TẬP 1
P. 40

Bộ đề kiểm tra, đánh giá năng lực
                 Tiếng Việt 5, tập 1



                   Đọc : 1. D ; 2. B ; 3. A ; 4. D.
                   Viết : 1. nắng, vồng, không, nắng, vàng, Lục, lá, biển, biêng, lam.
              11
                             2. anh, tôi, ta, ta, Tôi, anh, anh.
                             3. Các quan hệ từ : với, và, nhưng.
                   2. a. thì, thì, với.
              12
                       b. Nhưng, nhưng.
                   Đọc : 1. B ; 2. D ; 3. C ; 4. D.
                   Viết : 2. a. Nhờ - nên / Vì - nên / Do - nên,… ; b. Nếu - thì.
                          3. Hành động bảo vệ môi trường : sử dụng nhiên liệu sạch, giám sát môi
              13
                   trường không khí, trồng cây xanh, xây dựng công viên, xây dựng nhà máy xử lí
                   chất thải ; hành động phá hoại môi trường : phá bỏ công viên, phá tổ chim, xả chất
                   thải tuỳ tiện, tiêu diệt thú rừng, buôn bán gỗ quý, chặt bỏ cây cối.

                   2. chia, trong, chiếc, chương, trong, vào, chiến, trở, chiếc, chương, trao, chiếc,
              14
                   chương, Sau, chương.
                   Đọc : 1. B ; 2. A ; 3. C ; 4. D.
              15   Viết : 1. a. nửa, chuột, nửa, chim, treo, chân, ngủ, Trời, giỏi ; con dơi.
                                 b. nhỏ, lửa, trong, đỏ, quả, chín ; cây lựu.
                   2. a. sẻ, Giúp, Dẫu, nhỏ, Để, Dọn, cửa, ghẽ, sẽ, Cả, rộn ; b. vỗ về, dỗ dành, tươi
                   vui ; c. khiêm nhường, âu yếm, đứng nghiêm ; c. lịch thiệp, bắt nhịp, đuổi kịp.
                   4. – cần cù, siêng năng, chăm chỉ, siêng.
              16
                       – lười nhác, biếng nhác, biếng, nhác, nhác nhớn.
                       – thông minh, sáng suốt, minh mẫn.
                       – ngu dốt, dốt, ngu đần.
                   Đọc : 1. D ; 2. C ; 3. B ; 4. D.
                   Viết : 2. Chúng / là hai con gà trống cùng một mẹ. Lúc bé, chúng / thường chơi đùa
                   và cùng đi kiếm ăn với nhau. Khi lớn lên, chúng / lại hay cãi nhau. Con nào / cũng
                   tự cho mình đẹp đẽ, oai phong, có quyền làm vua của cả vùng. Một hôm, sau khi
              17   cãi nhau, chúng / đánh nhau kịch liệt, định rằng hễ con nào thắng sẽ được làm vua.
                   Sau cùng, một con / thắng và một con / bại. Con gà thắng trận / vội nhảy lên hàng
                   rào, vỗ cánh và cất tiếng gáy vang, ca tụng chiến công của mình. Tiếng gáy của nó
                   / làm một con chim ưng bay ngang qua đấy chú ý. Ngay lúc đó, con chim ưng / sà
                   xuống bắt con gà thắng trận mang đi. Còn con gà bại trận / thì nằm thoi thóp thở.
                   Đọc : 1. C ; 2. D ; 3. B ; 4. C ; 5. C ; 6. A.
                   7. mình / tớ / tui.
             18a   8. mà, thì, để.
                   9. quan hệ từ “song”.
                   10. a. Ai giật mình xấu hổ ? ; b. Cậu thế nào ?

                   Đọc : 1. A ; 2. C ; 3. B ; 4. D.
                   8. để, và, vì, của.
             18b   9. tất cả, hết thảy, toàn bộ, toàn thể.
                   10. Hiện nay, chúng ta cần có những biện pháp kiên quyết hơn để bảo vệ
                   môi trường.



          40
   35   36   37   38   39   40