Page 59 - thai binh 7b_in mau Thai Binh (1)
P. 59

106 o 15’                     106 o 30’                    106 o 45’
                                                                                                   20 o
          20 o                                                                                     45’
          45’
                                  HẢI DƯƠNG                                S. V¨n óc
                  HƯNG YÊN                    CÇu HiÖp     37    10   HẢI PHÒNG
                                A  n
                                C  æ        s«ng Luéc
                                 . S
                    Triều                                                S. Th¸i B×nh
                    Dương
               39
                                               QUỲNH PHỤ                Cầu Hóa
                                 S
                                 .

                                T
                                i
                                ê
                                n

                                                    10             s«ng Hãa          cöa Th¸i B×nh
                                H
                S«ng hång  Th¸i Hµ  g                S. Diªm Hé
                                ư
                                n
                                                                THÁI THỤY  37
                            HƯNG HÀ
               HÀ NAM                                                 39
                                             39            S. Diªm Hé       cöa Diªm Hé
                                           ĐÔNG HƯNG                      B
                       n  g                                               39
                        u  G  a i  S. Trµ Lý            39
                    C   . S  © h                                                                   20 o
          20 o                                                                                     30’
          30’
                                                      S. Trµ Lý
                                                                                             é
                                      VŨ THƯ
                                                                               cöa Trµ Lý   b
                 21               T©n §Ö                             Trµ Lý
                                       10              KIẾN XƯƠNG                          c
                                                                                          ¾
                                                                                          b
                                 S«ng hång
                                                         B
                                                    S. Kiªn Giang
                                                         38
                           S. Nam §Þnh                               s«ng L©n  cöa L©n  Þ  n  h
            HÀ NAM  Tên tỉnh                                                          v
             VŨ THƯ  Tên huyện
                   Rừng ngập mặn                                   TIỀN HẢI
                   Đường đê                                                                HÀ NỘI
                   Địa giới hành chính tỉnh,   S. Ninh C¬                                        a
                   thành phố trực thuộc Trung ương                                                .  H  o  à  n M N   T  A  S   g )  G
                   Địa giới huyện, thành phố trực thuộc tỉnh  21                               Q  Đ  (  V  Ệ I  Đ  Ô  N
               10  Quốc lộ, số đường             NAM ĐỊNH                                       Ể    N
                   Tỉnh lộ, số đường                                                           B  I  S   g  a
              454                                                              Cån              đảo   ư r T   .  ờ  n  A  M  )
                                                                                          Phú Quốc
                   Cầu                                                    cöa Ba L¹t Vµnh   QĐ. Côn Sơn  Q ( Đ  V  Ệ I  N   T
                   Sông  Tû lÖ 1 : 300 000
                                    106 o 15’                     106 o 30’
                              Hình4. Bản đồ phân bố đê và rừng ngập mặn Thái Bình
          2. Khai thác tài nguyên, thích ứng với biến đổi khí hậu
          a) Hà Lan – vùng đất thấp ven biển với hệ thống đê vĩ đại nhất thế giới
            Hà Lan nằm ở Tây Bắc châu Âu, diện tích 41 848 km , có tọa độ địa lí
                                                                               2
          từ 50° - 54° vĩ độ Bắc và 3° – 8° kinh độ Đông. Hà Lan có địa hình rất thấp
          và tương đối bằng phẳng với khoảng 26% diện tích nằm dưới mực nước
          biển, chỉ có khoảng 50% diện tích đất liền cao hơn mực nước biển trên
          1 m. Gần 17% diện tích đất liền quốc gia được cải tạo từ biển và từ hồ.
            Tài nguyên khoáng sản của Hà Lan chủ yếu là than bùn và khí tự nhiên.
          Việc khai thác than bùn khiến cho độ cao mặt đất hạ thấp, mỏ than khai
          thác cuối cùng bị đóng cửa vào năm 1974. Tại các vùng ngập nước, việc
          khai thác than bùn vẫn tiếp tục thông qua nạo vét. Mỏ khí Groningen là một
          trong các mỏ khí đốt tự nhiên lớn nhất trên thế giới nhưng việc khai thác


                                                                                                  59
   54   55   56   57   58   59   60   61   62   63   64