Page 147 - Tieng anh 9
P. 147

BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 9 – Có đáp án

                 Unit
                              MY FUTURE CAREER
                   12






                                           PART 1: GRAMMAR REVIEW



               I.  MỆNH ĐỀ CHỈ SỰ NHƢỢNG BỘ (CLAUSE OF CONCESSION): MẶC
               DÙ


                                   Although
                                   Though                 + S 1+ V 1 + O, S 2 + V + O
                                   Even though
                                   Much as
                                   Despite       the fact that
                                   In spite of
                                   Despite ...

                                   In spite of            cụm N ...    , S 2 + V 2 + O

                                   Regardless of          Ving
                                   Notwithstanding

               Ex: Although it rained cats and dogs, we went to school.
               => Despite raining cats and dogs, we went to school.


               II.  VERB FORM (DẠNG CỦA ĐỘNG TỪ)
               1.  VERB + GERUNDS (Ving):

               * Các động từ theo sau giới từ đều chia ở V_ing:
               admit = thừa nhận                              involve = bao gồm
               avoid = tránh                                  loathe = kinh tởm

               anticipate = lường trước                       mind = phiền
               appreciate = tán thánh                         miss = hụt, lỡ
               complete  = hoàn thành                         mention = đề cập

               consider = xem xét                             prevent = ngăn ngừa
               deny = từ chối                                 postpone = hoãn lại

               detest = ghét                                  practice = thực hành
               discuss = thảo luận                            resent = căm thù
               defend = bảo vệ                                resist = kháng cự

               delay = trì hoãn                               recall = gợi nhớ
               despise = khinh thường                         recollect = nhớ ra
               enjoy = thích thú                              report = báo cáo, tường trình

               escape = thoát được                            resume = cho rằng


                                                                                                           147
   142   143   144   145   146   147   148   149   150   151   152