Page 148 - Tieng anh 9
P. 148

BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 9 – Có đáp án
               excuse = thứ lỗi                               risk = liều lĩnh

               fancy = đam mê                                 can‟t see = không hiểu
               forgive = tha thứ                              tolerate = tha thứ, chịu đựng

               can‟t help = không thể không                   understand = hiểu
               imagine = tưởng tượng


               2.  VERB + To V-infinitives:

                                                    → V + to V

                                                    → V + O + to V

               afford = đủ điều kiện                          manage = xoay xở

               agree = đồng ý                                 offer = tỏ ý muốn
               appear = hóa ra; hình như                      order = ra lệnh

               arrange = sắp xếp                              prepare = chuẩn bị
               ask = yêu cầu                                  pretend = giả bộ
               beg = van nài                                  promise = hứa
               choose = chọn lựa                              persuade = thuyết phục

               challenge = thách thức                         plan = dự định
               claim = thỉnh cầu                              refuse = từ chối

               decide = quyết định                            remind = nhắc nhở
               expect = mong đợi                              swear = thề thốt
               fail = quên; thất bại                          seem = dường như

               force = ép buộc                                threaten = cảnh báo; đe dọa
               happen = tình cờ                               tell = bảo; ra lệnh
               hesitate = ngại ngùng                          take = phải, yêu cầu

               hope = hy vọng                                 tend = có khuynh hướng
               instruct = chi dẫn                             want = cần phải
               invite = mời                                   wish = mong muốn

               learn = học hành                               would like = muốn


               3.  VERB + sb + V-infinitives:
               - let:         để, cho phép                    - help:        giúp đỡ
               - make:        buộc, bắt                       - have:        nhờ, yêu cầu

               - get:         nhờ, thuyết phục                - would rather:  thích hơn
               - had better:  tốt hơn nên                     - modal verbs: động từ khuyết thiếu


               4.  VERB (GIÁC QUAN) + OBJECT + V/ V-ing:
               - see                 - notice              - watch              - look  at
               - observe             - hear                - listen to          - feel

               - smell               - catch               - find



                                                                                                           148
   143   144   145   146   147   148   149   150   151   152   153