Page 128 - bt Tieng Anh 8 Bui Van Vinh
P. 128
BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 8 – Có đáp án
Unit
SCIENCE AND TECHNOLOGY
11
PART 1: vocabulary and GRAMMAR REVIEW
A. VOCABULARY
Word Type Pronunciation Meaning
archaeology (n) /ˌɑːkiˈɒlədʒi/ khảo cổ học
benefit (n, v) /ˈbenɪfɪt/ lợi ích, hưởng lợi
core (v) /kɔː(r)/ chữa khỏi
discover (v) /dɪˈskʌvə(r)/ phát hiện ra
enormous (adj) /ɪˈnɔːməs/ to lớn
explore (v) /ɪkˈsplɔː(r)/ khám phá, nghiên cứu
field (n) /fiːld/ lĩnh vực
improve (v) /ɪmˈpruːv/ nâng cao, cải thiện
invent (v) /ɪnˈvent/ phát minh ra
light bulb (n) /laɪt bʌlb/ bóng đèn
patent (n, v) /ˈpætnt/ bằng sáng chế, được cấp bằng sáng chế
precise (adj) /prɪˈsaɪs/ chính xác
quality (n) /ˈkwɒləti/ chất lượng
role (n) /rəʊl/ vai trò
science (n) /ˈsaɪəns/ khoa học
solve (v) /sɒlv/ giải quyết
steam engine (n) /stiːm ˈendʒɪn/ đầu máy hơi nước
support (n, v) /səˈpɔːt/ ủng hộ
B. GRAMMAR REVIEW
I. Future review
1. Simple future:
Positive: S + will + V (infinitive)
Negative: S + will not + V (infinitive)
Question: Will + S + V (infinitive)?
Yes, S + will. / No, S + won‟t.
127