Page 140 - bt Tieng Anh 8 Bui Van Vinh
P. 140

BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 8 – Có đáp án

                 Unit
                                LIFE ON OTHER PLANETS
                   12






                              PART 1: vocabulary and GRAMMAR REVIEW


               A. VOCABULARY

                 Word                   Type      Pronunciation         Meaning

                 accommodate            (v)       /əˈkɒmədeɪt/          cung cấp nơi ăn, chốn ở
                 adventure              (n)       /ədˈventʃə(r)/        cuộc phiêu lưu

                 alien                  (n)       /ˈeɪliən/             người ngoài hành tinh

                 experience             (n)       /ɪkˈspɪəriəns/        trải nghiệm

                 flying saucer          (n)       /ˈflaɪɪŋ ˈsɔːsə(r)/   đĩa bay
                 galaxy                 (n)       /ˈɡæləksi/            dải ngân hà

                 Jupiter                (n)       /ˈdʒuːpɪtə(r)/        sao Mộc

                 Mars                   (n)       /mɑːz/                sao Hỏa

                 messenger              (n)       /ˈmesɪndʒə(r)/        người đưa tin

                 Mercury                (n)       /ˈmɜːkjəri/           sao Thủy
                 NASA                   (n)       /ˈnæsə/               cơ quan Hàng không và Vũ trụ Mỹ

                 Neptune                (n)       /ˈneptjuːn/           sao Hải Vương

                 outer space            (n)       /ˈaʊtə(r) speɪs/      ngoài vũ trụ

                 planet                 (n)       /ˈplænɪt/             hành tinh

                 Saturn                 (n)       /ˈsætɜːn/             sao Thổ
                 solar system           (n)       /ˈsəʊlə(r) ˈsɪstəm/   hệ mặt trời

                 terrorist              (n)       /ˈterərɪst/           kẻ khủng bố

                 UFO                    (n)       /ˌjuː ef ˈəʊ/         đĩa bay, vật thể bay không xác định
                 Venus                  (n)       /ˈviːnəs/             sao Kim

                 weightless             (adj)     /ˈweɪtləs/            không trọng lượng



               B. GRAMMAR REVIEW
               Câu hỏi trong lời nói gián tiếp: Câu hỏi trong lời nói gián tiếp đƣợc chia làm:


               3.1. Câu hỏi bắt đầu với các trợ động từ: Ta thêm “If/whether”
               Trực tiếp: “Does John understand music?” he asked.
               Gián tiếp: He asked if/whether John understood music.


               139
   135   136   137   138   139   140   141   142   143   144   145