Page 96 - bt Tieng Anh 8 Bui Van Vinh
P. 96

BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 8 – Có đáp án

                 Unit
                              ENGLISH SPEAKING COUNTRIES
                    8






                              PART 1: vocabulary and GRAMMAR REVIEW


               A. VOCABULARY

                 Word                   Type      Pronunciation         Meaning

                 aborigines             (n)       /ˌæbəˈrɪdʒəniz/       thổ dân
                 absolutely             (adv)     /ˈæbsəluːtli/         tuyệt đối, chắc chắn

                 accent                 (n)       /ˈæksent//ˈæksent/    giọng điệu

                 awesome                (adj)     /ˈɔːsəm/              tuyệt vời

                 cattle station         (n)       /ˈkætl ˈsteɪʃn/       trại gia súc
                 ghost                  (n)       /ɡəʊst/               ma

                 haunt                  (v)       /hɔːnt/               ám ảnh

                 icon                   (n)       /ˈaɪkɒn/              biểu tượng

                 kangaroo               (n)       /ˌkæŋɡəˈruː/          chuột túi

                 koala                  (n)       /kəʊˈɑːlə/            gấu túi
                 kilt                   (n)       /kɪlt/                váy ca-rô của đàn ông Scotland

                 legend                 (n)       /ˈledʒənd/            huyền thoại

                 loch                   (n)       /lɒk/                 hồ (phương ngữ ở Scotland)

                 official               (adj)     /əˈfɪʃl/              chính thống/ chính thức
                 parade                 (n)       /pəˈreɪd/             cuộc diễu hành

                 puzzle                 (n)       /ˈpʌzl/               trò chơi đố

                 schedule               (n)       /ˈʃedjuːl//ˈskedʒuːl/   lịch trình, thời gian biểu

                 Scots/ Scottish        (n)       /skɒts/ /ˈskɒtɪʃ/     người Scotland
                 state                  (n)       /steɪt/               bang

                 unique                 (adj)     /juˈniːk/             độc đáo, riêng biệt



               B. GRAMMAR REVIEW
               I. Present simple tense

               Form: Positive:       S + V (He/ She/ It + Vs/ Ves/ Vies)
               - Spelling

               General rule: In the third person singular we add –s to the infinitive.


               95
   91   92   93   94   95   96   97   98   99   100   101