Page 14 - Dau-tu-can-tho-2023
P. 14
CÁC KHU CÔNG NGHIỆP CẦN THƠ
Cần Thơ hiện có các khu công nghiệp (KCN) tập trung đang hoạt động:
KCN Hưng Phú 1 (phường Tân Phú, quận Cái Răng), diện tích khoảng 200,27 ha
KCN Hưng Phú 2 (2A và 2 B, phường Phú Thứ, quận Cái Răng), diện tích khoảng 130,45 ha
KCN Trà Nóc 1 (phường Trà Nóc, quận Bình Thủy), diện tích 135 ha
KCN Trà Nóc 2 (phường Phước Thới, quận Ô Môn), diện tích khoảng 155 ha
KCN Thốt Nốt (phường Thới Thuận, quận Thốt Nốt), diện tích khoảng 74,87 ha
KCN đang triển khai đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật:
KCN Vĩnh Thạnh giai đoạn 1 (còn gọi là KCN VSIP Cần Thơ, xã Vĩnh Trinh, huyện Vĩnh Thạnh), diện
tích khoảng 293,7 ha
Định hướng phát triển các KCN:
KCN Vĩnh Thạnh 2 (huyện Vĩnh Thạnh), diện tích khoảng 519 ha
KCN Vĩnh Thạnh 3 (huyện Vĩnh Thạnh), diện tích khoảng 675,45 ha
KCN Vĩnh Thạnh 4 (huyện Vĩnh Thạnh), diện tích khoảng 815 ha
KCN Vĩnh Thạnh 5 (huyện Vĩnh Thạnh, huyện Cờ Đỏ, quận Thốt Nốt), diện tích khoảng 2.550 ha
KCN Cờ Đỏ - Thới Lai ( huyện Cờ Đỏ, huyện Thới Lai), diện tích khoảng 1.070 ha
• •
105°10'E 105°15'E 105°20'E 105°25'E 105°30'E 105°35'E 105°40'E 105°45'E 105°50'E 105°55'E
TRUNG QUỐC B
VIỆT NAM
TP. Hà Nội
10°25'N • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • 10°25'N
LÀO
Tỷ lệ xích
0 1.25 2.5 5 7.5 10
Km
TỈNH AN GIANG TP. Đà Nẵng QĐ. Hoàng Sa
•
• • •
KCN Thốt Nốt THÁI LAN (Việt Nam) Ký hiệu
KCN Vĩnh Thạnh UBND tỉnh / UBND huyện
10°20'N • • • • • • (KCN VSIP Cần Thơ) • • • • • • • • • • • • • • 10°20'N Ranh giới Tỉnh
CAMPUCHIA Ranh giới Huyện
Ranh giới xã
TP. Hồ Chí Minh • • Sân bay
PHƯỜNG THỚI THUẬN • • • • • • • •
Cao tốc
ĐT.921C • • • • QL.91 TỈNH ĐỒNG THÁP QĐ. Trường Sa (Việt Nam) Bến xe
QL.80
PHƯỜNG THUẬN AN TP. CẦN THƠ
XÃ VĨNH TRINH
KCN Vĩnh Thạnh
KCN Vĩnh Thạnh 2 Sông, suối
P. THỐT NỐT
Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng
Hiện
KCN Vĩnh Thạnh 3 PHƯỜNG TRUNG NHỨT Quy
XÃ VĨNH BÌNH trạng hoạch
10°15'N • • • • • • • • KCN Vĩnh Thạnh 5 • • PHƯỜNG TÂN LỘC • • • • • • • • • • 10°15'N
XÃ THẠNH MỸ Cao tốc
PHƯỜNG TRUNG KIÊN • • • • • • • •
QL.1A
QL.1A
KCN Vĩnh Thạnh 4 PHƯỜNG THẠNH HÓA Quốc lộ
Q. THỐT NỐT ĐT.923 ĐT.923 Đường tỉnh
ĐT.916
XÃ THẠNH AN
TT. VĨNH THẠNH Đường vành đai
XĂ TRUNG AN ĐT.921
XÃ THẠNH LỢI PHƯỜNG THUẬN HƯNG Đường trục chính đô thị
XÃ THẠNH QUỚI
H. VĨNH THẠNH
XÃ THẠNH LỘC Cảng biển
QL.91
XÃ TRUNG THẠNH PHƯỜNG TÂN HƯNG
ĐT.921C XÃ THẠNH TIẾN ĐT.921B ĐT.920 SÔNG HẬU Cảng thủy nội địa
• • • • PHƯỜNG THỚI LONG Khu công nghiệp
QL.80
XÃ THẠNH THẮNG ĐT.920D
10°10'N • • • • • • • • XÃ TRUNG HƯNG • • ĐT.921D • • • • • • • • • • 10°10'N
ĐT.921E Đất khu công nghiệp
PHƯỜNG LONG HƯNG
PHƯỜNG THỚI AN
TT. THẠNH AN KCN TRÀ NÓC 1
ĐT.921 ĐT.922B KCN TRÀ NÓC 2
XÃ THẠNH PHÚ XÃ THỚI HƯNG
Q. Ô MÔN PHƯỜNG PHƯỚC THỚI
PHƯỜNG THỚI HÒA
H. CỜ ĐỎ
Khu công nghiệp Thốt Nốt CT Lộ Té - Rạch Sỏi THỊ TRẤN CỜ ĐỎ XÃ TÂN THẠNH XÃ THỚI THẠNH ĐT.922 PHƯỜNG CHÂU VĂN LIÊM
P. TRÀ NÓC
PHƯỜNG TRÀ AN TỈNH VĨNH LONG
XÃ XUÂN THẮNG • •
10°5'N • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • 10°5'N
PHƯỜNG TRƯỜNG LẠC
XÃ ĐÔNG HIỆP
XÃ ĐÔNG THẮNG PHƯỜNG BÙI HỮU NGHĨA
XÃ THỚI XUÂN ĐT.922 P. BÌNH THỦY
PHƯỜNG THỚI AN ĐÔNG
THỊ TRẤN THỚI LAI Q. BÌNH THỦY ĐT.923
ĐT.919B
XÃ ĐỊNH MÔN
PHƯỜNG AN THỚI
XÃ THỚI ĐÔNG • • • • PHƯỜNG LONG HÒA PHƯỜNG CÁI KHÊ QUY HOẠCH THÀNH PHỐ CẦN THƠ
ĐT.919
KCN Cờ Đỏ - Thới Lai XÃ THỚI TÂN ĐT.917C QL.91B PHƯỜNG AN HÒA P. THỚI BÌNH THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
P. AN NGHIỆP
XĂ GIAI XUÂN PHƯỜNG AN KHÁNH P. AN CƯ
H. THỚI LAI XÃ TRƯỜNG THẮNG XÃ TÂN THỚI P. XUÂN KHÁNH P. AN PHÚ P.TÂN AN PHƯỜNG HƯNG PHÚ TÊN BẢN ĐỒ:
XÃ ĐÔNG THUẬN XÃ TRƯỜNG THÀNH H. PHONG ĐIỀN PHƯỜNG LONG TUYỀN Q. NINH KIỀU • • • • QL.1 BẢN ĐỒ PHƯƠNG ÁN PHÁT TRIỂN KHU CÔNG NGHIỆP
XÃ ĐÔNG BÌNH
PHƯỜNG HƯNG LỢI
THÀNH PHỐ CẦN THƠ THỜI KỲ 2021-2030
- Giồng Riềng (Kiên Giang)
• •
• •
10°N • • • • • • Tuyến Sa Đéc (Đồng Tháp) - Ô Môn (Cần Thơ) • • • • XÃ TRƯỜNG XUÂN ĐT.919 ĐT.917B • • ĐT.918B XÃ NHƠN ÁI THỊ TRẤN PHONG ĐIỀN XÃ MỸ KHÁNH PHƯỜNG AN BÌNH PHƯỜNG LÊ BÌNH PHƯỜNG HƯNG THẠNH PHƯỜNG PHÚ THỨ SÔNG HẬU • • • • 10°N BẢN ĐỒ SỐ: IN THU TỪ TỶ LỆ: 1: 50.000 HOÀN THÀNH
Q. CÁI RĂNG
........../......../20...
ĐT.923
XÃ TRƯỜNG LONG
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
ĐT.932
XÃ TRƯỜNG XUÂN B
XÃ NHƠN NGHĨA • • • • QL.61C PHƯỜNG BA LÁNG PHƯỜNG THƯỜNG THẠNH PHƯỜNG TÂN PHÚ CƠ QUAN PHÊ DUYỆT
TỈNH KIÊN GIANG XÃ TRƯỜNG XUÂN A
Kèm theo Quyết định số: ....................ngày.....tháng......năm.......
KCN HƯNG PHÚ 1 HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
KCN HƯNG PHÚ 2 HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH QUY HOẠCH TỈNH
9°55'N • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • 9°55'N
Kèm theo Báo cáo kết quả thẩm định số: ..............ngày.....tháng....năm.....
UBND THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Danh sách các khu công nghiệp và định hướng tương ứng của TP Cần Thơ Cao tốc Cần Thơ - Cà Mau CƠ QUAN TỔ CHỨC LẬP QUY HOẠCH:
STT Tên Khu công nhiệp Vị trí Diện tích khoảng (ha)
1 KCN Hưng Phú 1 Phường Tân Phú, Quận Cái Răng, TPCT 200.27
2 KCN Hưng phú 2 (2A và 2B) Phường Phú Thứ, quận Cái Răng, TPCT 130.45 TỈNH HẬU GIANG Kèm theo Tờ trình số: ..............ngày.....tháng....năm.....
3 • • KCN Trà Nóc 1 • • Phường Trà Nóc, quận Bình Thủy, TPCT 135.00
9°50'N • • • • • • • • • • • • • • • • 9°50'N CƠ QUAN LẬP QUY HOẠCH:
4 KCN Trà Nóc 2 Phường Phước Thới, quận Ô Môn, TPCT 155.00 SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THÀNH PHỐ CẦN THƠ
5 KCN Thốt Nốt Phường Thới Thuận, quận Thốt Nốt, TPCT 74.87
6 KCN Vĩnh Thạnh Xã Vĩnh Trinh, Huyện Vĩnh Thạnh, TPCT 900.00
7 KCN Vĩnh Thạnh 2 Huyện Vĩnh Thạnh, TPCT 519.00 Kèm theo..............số:....................ngày.....tháng......năm.....
8 KCN Vĩnh Thạnh 3 Huyện Vĩnh Thạnh, TPCT 675.45 CƠ QUAN/TỔ CHỨC TƯ VẤN LẬP QUY HOẠCH:
9 KCN Vĩnh Thạnh 4 Huyện Vĩnh Thạnh, TPCT 815.00 ĐẠI DIỆN LIÊN DANH TƯ VẤN
10 KCN Vĩnh Thạnh 5 Huyện Vĩnh Thạnh, Huyện Cờ Đỏ và Q. Thốt Nốt, TPCT 2,550.00 CÔNG TY TNHH THE BOSTON CONSULTING GROUP
11 KCN Cờ Đỏ - Thới Lai Huyện Cờ Đỏ và Huyện Thới Lai, TPCT 1,070.00
Tổng cộng 7,225.04
9°45'N • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • 9°45'N
105°10'E 105°15'E 105°20'E 105°25'E 105°30'E 105°35'E 105°40'E 105°45'E 105°50'E 105°55'E
Khu công nghiệp Trà Nóc 1
14 CẦN THƠ CƠ HỘI ĐẦU TƯ