Page 223 - LSDB xa Xuan Ninh
P. 223

Cùng với việc khoán sản phẩm trong trồng trọt, hợp tác xã
           thực hiện khoán chăn nuôi cho gia đình xã viên theo công
           thức từ 4,5 - 5kg thóc lấy 1kg thịt lợn hơi. Kết quả, năm
           1982, tổng đàn lợn toàn xã đạt 3.311 con, trong đó đàn lợn
           nái 956 con, đàn lai kinh tế 911 con, lợn hậu bị 632 con, số
           còn lại là lợn sữa; năm 1983, đàn lợn có 3.330 con, trong đó
           đàn lợn nái 977 con, lợn thịt 2.053 con; năm 1985, tổng đàn
           lợn  là  3.300  con,  trong  đó  đàn  lợn  nái  có  1.000  con.  Năm
           1982 - 1983, bình quân sức kéo của đàn trâu, bò là 9 mẫu/
           con trâu. Chăn nuôi đảm bảo đạt từ 90 - 95% kế hoạch đề ra.

             Sau khi được tái lập, cuối năm 1980, Hợp tác xã Xuân Lạc
           tổ chức cho xã viên quật lập mặt bằng khu chăn nuôi tập
           trung và khu văn phòng hợp tác xã. Năm 1981, tiến hành
           xây dựng nhà tạm để Ban quản trị và các ban ngành làm
           việc. Cuối năm 1981 - 1982, xã xây dựng xong hội trường
           và trại chăn nuôi của hợp tác xã với quy mô 150 đầu lợn.
           Năm 1984, xây 1 lò ngói công suất 25.000 viên/lựa để cung
           cấp vật liệu xây dựng cho các công trình tập thể và bán cho
           xã viên. Do cơ sở vật chất ít bị xáo trộn nên mọi hoạt động
           của Hợp tác xã Xuân Nghĩa diễn ra bình thường. Nguồn vốn
           tích lũy ngày càng lớn nên cuối năm 1985, Hợp tác xã Xuân
           Nghĩa đã mua 1 máy kéo MTZ50 mới để chủ động khâu làm
           đất, 1 thuyền sắt 100 tấn để chuyên chở vật liệu phục vụ
           cho sản xuất.
             Để tiếp tục củng cố và phát triển sản xuất nông nghiệp,
           xã đẩy mạnh phong trào làm thủy nông, thủy lợi. Đảng bộ,
           chính quyền quan tâm tới việc khơi thông dòng chảy, nạo vét
           sông cấp 2, cấp 3, đắp bờ khoanh vùng giữ nước, lấy nước.
           Vì  vậy,  sản  xuất  nông  nghiệp  có  điều  kiện  phát  triển.
           Năm 1981, Xuân Ninh hoàn thành kế hoạch trồng tre

                                                                      223
   218   219   220   221   222   223   224   225   226   227   228