Page 7 - 22-cau-chuyen-Tu-vung-HiepTOEIC-TOEIC-4-KY-NANG (1)
P. 7
Anh ngữ HiepTOEIC www.hieptoeic.com
Story 03: Candidate
Để trở thành nhân viên chính thức 1. Candidate/applicant (n)
tại công ty HIEPTOEIC, các /'kændɪdeɪt//'æplɪkənt/ ứng viên
2. Interview (n)
(candidate/ applicant) phải trải /'ɪntərvju:/ cuộc phỏng vấn
qua một (interview) với giám đốc. 3. Shortly thereafter
(Shortly thereafter), họ sẽ /'ʃɔ:rtli ,ðer'æftər/ Ngay sau đó
4. Participate in (v)
(participate in/take part in/join
/pɑ:r'tɪsɪpeɪt/ /ɪn/
in/engage in/involved in/go in tham gia vào
for/be present at) một (training 5. Take part in (v)
session) khoảng 2 tuần. Sau khóa /teɪk/ /pɑ:rt/ /ɪn/
tham gia vào
đào tạo, các ứng viên sẽ (sign) hợp 6. Join in (v)
đồng thử việc và được (assign) /dʒɔɪn/ / ɪn/
công việc tùy theo tình hình. Trong tham gia vào
7. Engage in (v)
2 tháng này, họ phải
/ɪn'geɪdʒ/ /ɪn/
(demonstrate) được thực lực của tham gia vào
mình. Nếu ứng viên làm việc 8. Involved in (v)
không hiệu quả, họ sẽ bị /ɪn'vɑ:lvd/ / ɪn/
tham gia vào
(substituted) bởi người khác hoặc 9. Go in for (v)
(fired). Ngược lại, nếu làm tốt, họ /goʊ/ /ɪn/ /fər/
sẽ kí hợp đồng chính thức và tham gia vào
10. Be present at
hưởng đầy đủ (insurance
/bi/ /prɪ'zent/ /æt/ tham gia
coverage/ medical coverage). Trở 11. Training session (n)
thành nhân viên chính thức đồng /'treɪnɪŋ/ /'seʃn/ khóa đào tạo
nghĩa với việc phải đối mặt với 12. Sign (v) /saɪn/ Kí
13. Assign (v) /ə'saɪn/ phân công
(workload) khổng lồ và (deadline) 14. Demonstrate (n)
tối mặt. Nhân viên chính thức /'demənstreɪt/ chứng minh
(mandatory) phải tham dự các 15. Substitute (n,v)/'sʌbstɪtju:t/
thay thế
cuộc họp hàng tháng để
16. Fire /'faiər/ (v) sa thải
(contribute) ý kiến và đưa ra 17. Insurance coverage (np)
(strategy). Cuối tháng, nhân viên /ɪn'ʃɔ:rəns/ /'kʌvərɪdʒ/
xuất sắc sẽ được trao (award). Bảo hiểm
18. Medical coverage
PMP - Practice Makes Perfect 7