Page 31 - C:\Users\Admin\Desktop\Sach mem upweb\
P. 31

100 Problems & Solutions                                                Trang 31


                      Bài 78/2001 - Cà rốt và những chú thỏ
                      (Dành cho học sinh Tiểu học)
                      Các số ở mỗi ô trong hình thoi dưới đây biểu thị số lượng củ cà rốt. Chú thỏ đi từ góc
                      dưới với 14 củ cà rốt và đi lên đỉnh trên với 13 củ cà rốt, chỉ được đi theo đường chéo,
                      đi đến đâu ăn hết tổng số cà rốt trong ô đó. Hỏi rằng chú thỏ có thể ăn được nhiều nhất
                      bao nhiêu củ cà rốt?

























                      Bài 79/2001 - Về một ma trận số
                      (Dành cho học sinh THCS)
                      Mô tả thuật toán, lập chương trình xây dựng ma trận A[10,10] thoả mãn các tính chất:
                      + A[i,j] là các số nguyên từ 0..9  (1 <= i, j <= 10),
                      + Mỗi số từ 0..9 được gặp 10 lần trong ma trận A,
                      + Mỗi hàng và mỗi cột của A chứa không quá 4 số khác nhau.

                      Bài 80/2001 - Xếp số 1 trên lưới
                      (Dành cho học sinh THCS)
                      Hãy xếp 16 số 1 lên ma trận 10x10 sao cho nếu xoá đi bất kỳ 5 hàng và 5 cột thì vẫn
                      còn lại ít nhất là một số 1. Nêu thuật toán và lập trình hiển thị ra màn hình kết quả ma
                      trận thoả mãn tính chất trên.

                      Bài 81/2001 - Dãy nghịch thế
                      (Dành cho học sinh THPT)
                      Cho dãy số (a1, a2, a3, ..., an) là một hoán vị bất kỳ của tập hợp (1, 2, 3, ..., n). Dãy số
                      (b1, b2, b3, ..., bn) gọi là nghịch thế của dãy a nếu bi là các phần tử đứng trước số i
                      trong dãy a mà lớn hơn i.
                      Ví dụ:
                             Dãy a là: 3 2 5 7 1 4 6
                             Dãy b là: 4 1 0 2 0 1 0
                      a. Cho dãy a, hãy xây dựng chương trình tìm dãy b.



                      Tin học & Nhà trường                                       100 Đề Toán - Tin học
   26   27   28   29   30   31   32   33   34   35   36