Page 3 - 22-cau-chuyen-Tu-vung-HiepTOEIC-TOEIC-4-KY-NANG
P. 3

Anh ngữ HiepTOEIC                                                             www.hieptoeic.com






                               Story 01: Seminar





            Năm nay, (company) HIEPTOEIC sẽ                           1.  Company (n) /ˈkʌmpəni/ công ty
                                                                      2.  Organize (v) /ˈɔːrɡənaɪz/ tổ chức
            (organize) một (seminar/workshop)
                                                                      3.  Seminar/workshop(n)
            để quảng bá (product) mới. Tất cả                             /'semɪnɑː(r)//'wɜːkʃɒp/ hội thảo

            (employee) đều bận rộn chuẩn bị                           4.  Product (n) /prɒdʌkt/ sản phẩm
                                                                      5.  Employee (n) /ɪm'plɔɪi:/ nhân viên
            cho (event) này. Để đảm bảo cho
                                                                      6.  Event (n) /ɪˈvent/ sự kiện
            khâu  tiếp  đón  chu  đáo,  (human                        7.  Humance resouces

            resources) dự định (hire/ employ)                             /'hju:mən ri'sɔ:rs/ phòng nhân sự

            thêm         2      (secretary)          và      5        8.  Hire/ employ (n)
                                                                          /'haɪər/ /ɪm'plɔɪ/ thuê
            (receptionist). Một (assistant) cũng
                                                                      9.  Secretary /'sekrəteri/ thư kí
            được  thuê  thêm  để  tiện  cho                           10. Receptionist (n)

            (assistance) và (report). (Brochure),                         /rɪˈsepʃənɪst/ tiếp tân
                                                                      11. Assistant (n) /ə'sɪstənt/ trợ lí
            (voucher), (manual) và (catalogue)
                                                                      12. Assistance (n)
            của sản phẩm được chuẩn bị cẩn                                /ə'sɪstəns/ việc hỗ trợ
            thận để thu hút khách tham dự. Để                         13. Report (n) /rɪ'pɔ:rt/ báo cáo

            tham dự hội thảo, khách tham dự                           14. Brochure (n)
                                                                          /'broʊ'ʃʊr/ Sách quảng cáo
            phải (register) online trên Website
                                                                      15. Voucher (n)
            của  công  ty  hoặc  phải  làm                                /'vaʊtʃər/  phiếu giảm giá
            (procedure)  đăng  kí  tại  chỗ  vào                      16. Manual (n) /'mænjuəl/ cẩm nang
                                                                      17. Catalogue (n) /'kætəlɔ:g/ catalog
            ngày diễn ra hội thảo. Tại hội thảo,
                                                                      18. Register (v) /'redʒɪstər/ đăng kí
            (president)  sẽ  (present)  về  những                     19. Procedure (n) /prə'sɪ:dʒər/ thủ tục

            xu  hướng  tiêu  dùng  ngày  nay  và                      20. President (n) /'prezɪdənt/ chủ tịch
            giới thiệu sản phẩm mới. Hội thảo                         21. Present (v) /prɪ'zent/ trình bày
                                                                      22. Representative (n)
            lần này được mong đợi sẽ thu hút
                                                                          /,reprɪ'zentətɪv/ người đại diện
            nhiều  (representative)  cũng  như                        23. Partner (n) /'pɑ:rtnər/ đối tác

            những (partner) đến từ các công ty
            lớn.









                                                                                 PMP - Practice Makes Perfect    3
   1   2   3   4   5   6   7   8