Page 32 - catalogue_phanbonhalan
P. 32

Thành phần
                                                                                             Đa lượng:               Trung lượng:              Vi lượng:
                                                                                             Đạm (N)    20 %         Silic oxit (SiO )  1.68 %  Bo (B)    7 ppm
                                                                                                                             2
                                                                                             Lân (P O )  15 %                                  Đồng (Cu)  6 ppm
                                                                                                 2 5
                                                                                             Kali (K O)   7 %                                  Kẽm (Zn)   8 ppm
                                                                                                 2
                                                                                             Hợp chất đặc chủng chuyên dùng vừa đủ.            Sắt (Fe)   5 ppm
                                                                                                                                               Mangan (Mn)  6 ppm
                                                                                             Công dụng
                                                                                             Giúp cây ra rễ cực mạnh, cứng cây, xanh lá, chống đổ ngã, giúp lúa đẻ nhánh tốt, to đòng, trổ bông
                                                                                             đều đồng loạt, bông dài hạt chắc, sáng hạt, hạn chế lép hạt, hạn chế ngộ độc hữu cơ, ngộ độc phèn.
                                                                                             Cung cấp dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng, tăng khả năng chống chịu sâu bệnh.
                                                                                             Hướng dẫn sử dụng
                                                                                             Lúa :
                                                                                                                                                           2
                                                                                             - bón sau sạ 7 - 10 ngày  ................................................................  10 - 12,5 kg/1000m /lần
                                                                                             - bón đẻ nhánh sau sạ 18 - 22 ngày ................................................................  12,5 - 15 kg/1000m /lần
                                                                                                                                                           2
                                                                                             Cây ăn trái:
                                                                                                                                                           2
                                                                                             - thời kỳ dưỡng cây, thúc ra hoa, đậu trái  ......................................................  30 - 50 kg/1000m /lần
                                                                                                                                                           2
                                                                                             Cây trồng ngắn ngày khác  ................................................................  25 - 35 kg/1000m /lần
                                                                                             Khối lượng tịnh: 50 kg
   27   28   29   30   31   32   33   34   35   36   37