Page 33 - catalogue_phanbonhalan
P. 33

Thành phần
       Đa lượng:               Trung lượng:              Vi lượng:
       Đạm (N)     20 %        Silic oxit (SiO )  1.68 %  Bo (B)     7 ppm
                                        2
       Lân (P O )  6 %                                   Đồng (Cu)   6 ppm
           2 5
       Kali (K O)   18 %                                 Kẽm (Zn)    8 ppm
           2
       Hợp chất đặc chủng chuyên dùng vừa đủ.            Sắt (Fe)    5 ppm
                                                         Mangan (Mn)  6 ppm
       Công dụng
       Giúp cây ra rễ cực mạnh, cứng cây, xanh lá, chống đổ ngã, giúp lúa đẻ nhánh tốt, to đòng, trổ bông
       đều đồng loạt, bông dài hạt chắc, sáng hạt, hạn chế lép hạt, hạn chế ngộ độc hữu cơ, ngộ độc phèn.
       Cung cấp dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng, Tăng khả năng chống chịu sâu bệnh.
       Hướng dẫn sử dụng
       Lúa:
       - Bón đón đòng sau sạ 38-45 ngày  .......................................................  12 - 12,5 kg/1000m /lần
                                                                      2
       Cây ăn trái:
                                                                      2
       - Thời kỳ dưỡng cây, thúc ra hoa, đậu trái .......................................................  50 - 60 kg/1000m /lần
                                                                      2
       Cây trồng ngắn ngày khác    .......................................................  30 - 50 kg/1000m /lần
       Khối lượng tịnh: 50 kg
   28   29   30   31   32   33   34   35   36   37   38