Page 4 - chuong-khach-kieu3-sua3-moi-ban1
P. 4

3
             Trang                                                          1. Bất phương trình bậc hai một ẩn


            3. Bất phương trình bậc hai một ẩn

                                                                                                    2
                    c Định nghĩa 1.2. Bất phương trình bậc hai ẩn x là bất phương trình dạng ax +bx+c >
                               2
                                                 2
                                                                   2
                    0 (hoặc ax + bx + c < 0, ax + bx + c ≤ 0, ax + bx + c ≥ 0), trong đó a, b, c là những số
                    thực đã cho, a 6= 0.


                 B.    CÁC DẠNG TOÁN


                                        p Dạng 1.1. Xét dấu tam thức bậc hai

                                                                                2
                                                 2
               Cho tam thức bậc hai f(x) = ax + bx + c, (a 6= 0). Đặt ∆ = b − 4ac.
                   • Nếu ∆ < 0 thì a.f(x) > 0, ∀x ∈ R.

                                                                                b
                   • Nếu ∆ = 0 thì a.f(x) ≥ 0, ∀x ∈ R và f(x) = 0 ⇔ x = −         .
                                                                               2a


                   • Nếu ∆ > 0 thì f(x) có hai nghiệm phân biệt x 1 < x 2 và


                       + a.f(x) > 0, ∀x ∈ (−∞; x 1 ) ∪ (x 2 ; +∞).

                       + a.f(x) < 0, ∀x ∈ (x 1 ; x 2 )



            1. Ví dụ


                Ví dụ 1

                                                     2
                                                    x + 4x + 3
                d Xét dấu của biểu thức f(x) =
                                                       x − 1


              Líi gi£i.
                                              
                                                x = −3
                            2
            Ta có g(x) = x + 4x + 3 = 0 ⇔             .
                                                x = −1
            h(x) = x − 1 = 0 ⇔ x = 1.

            Bảng xét dấu

                                         x      −∞        −3      −1        1      +∞

                                        g(x)          +    0  −    0   +    |  +
                                        h(x)          −    |  −    |   −    0  +

                                        f(x)          −    0  +    0   −   ||  +



            Từ bảng xét dấu ta thấy

               •  f(x) > 0 ⇔ x ∈ (−3; −1) ∪ (1; +∞).            •  f(x) < 0 ⇔ x ∈ (−∞; −3) ∪ (−1; 1).


              Ô Th.S Trần Đức Thịnh - TT luyện thi Tân Hồng Đức - ĐT: 09.7828.7121
                                                                                                       Trang  3
   1   2   3   4   5   6   7   8   9