Page 18 - Microsoft Word - 24.4.08 So tay cam nang QLDA DTC Phien ban 1-T4.2024
P. 18
18
TT Nội dung thực hiện Đơn vị thực hiện Căn cứ pháp lý Ghi chú
QPAN); Sở
TN&MT; Phòng
TN&MT cấp
huyện
Thủ tướng,
Phê duyệt KQTĐ ĐTM/ Kế hoạch UBND Thành Điều 36 Luật BVMT
c
BVMT phố, UBND cấp 2020
huyện
* Lưu ý việc quyết định phê duyệt Điều 36 Luật BVMT
KQTĐ ĐTM/ Kế hoạch BVMT 2020
CĐT, Cục CS
PCCC& CNCH -
Tham gia ý kiến đối với TKCS và Bộ CA (nhóm
giải pháp PCCC cho DA Khoản 10,11 Điều 13
7 A)/ Phòng CS
(nhóm A: không quá 10 ngày; nhóm PCCC &CNCH - NĐ số 136
B, C không quá 5 ngày)
Công an Thành
phố (nhóm B, C)
Hoàn thiện BCNCKT/BCKT-KT CĐT, ĐVTV lập
8 Điều 11 NĐ số 15.
ĐTXD BCNCKT
Thẩm định BCNCKT/ BCKTKT
9
ĐTXD (gọi tắt là dự án)
a Mẫu số
CQ chủ trì thẩm
Tiếp nhận hồ sơ trình thẩm định
- Điều 56 ÷ 59 Luật
định: Sở quản lý
XD năm 2014
- Hồ sơ gồm: Tờ trình thẩm định dự
XDCT/ Phòng
án của CĐT; Dự án; Các tài liệu, văn quản lý XD đô thị - K13 ÷ 16 Điều 1 10
bản có liên quan. Luật XD số 62.
cấp huyện
Lấy ý kiến tham gia thẩm định của
các sở, ngành liên quan - Điều 7 NĐ số 10;
*Thời gian có văn bản trả lời: CQ chủ trì thẩm
b - Các điều 12 ÷ 17
- DA nhóm A: không quá 25 ngày; định NĐ số 15.
- DA nhóm B: không quá 15 ngày;
- DA nhóm C: không quá 10 ngày.
Tổng hợp ý kiến xây dựng Báo cáo
kết quả thẩm định dự án - Điều 14 Quy định
* Thời gian thẩm định: CQ chủ trì thẩm của QĐ số 15; Mẫu số
c
- DA nhóm A: không quá 40 ngày; định - K16 Điều 1 Luật XD 11
- DA nhóm B: không quá 30 ngày; số 62.
- DA nhóm C: không quá 20 ngày.
Bước 5: Điều chỉnh CTrĐT dự án (đối với trường hợp quy định tại K1, Điều 11 NĐ số 40)
Quy trình, thủ tục quyết định điều K2 Điều 34 Luật ĐTC
1
chỉnh CTrĐT số 39
Hồ sơ trình cấp có thẩm quyền quyết K3, K4 Điều 11 NĐ
2
định điều chỉnh CTrĐT dự án số 40.
Bước 6: Phê duyệt dự án
Trình duyệt quyết định đầu tư DA
* Thời gian phê duyệt: CQ chủ trì thẩm
1
- DA nhóm A: không quá 15 ngày; định
- DA nhóm B, C: không quá 10