Page 44 - Microsoft Word - 24.4.08 So tay cam nang QLDA DTC Phien ban 1-T4.2024
P. 44
2. Quy trình chi tiết:
ĐV thực
TT Nội dung thực hiện Căn cứ pháp lý Ghi chú
hiện
- K1 các Đ50, 51 NĐ số 29;
1 Tổ chức GSĐG đầu tư của CĐT CĐT
- K4 Đ100 NĐ số 29.
a Tự theo dõi, kiểm tra DA - K1 Điều 50 NĐ số 29
Báo cáo GSGĐG đầu tư DA định - K1 Điều 51 NĐ số 29; Mẫu số
b
kỳ 6 tháng, 01 năm - Điểm a K4 Đ100 NĐ số 29. 33
Mẫu số
c Báo cáo trước khi điều chỉnh DA - Điểm b K4 Đ100 NĐ số 29.
35
- Điều 73 Luật ĐTC số 39;
Đánh giá ban đầu, đánh giá giữa kỳ Các mẫu
d hoặc giai đoạn đối với DA QTQG, - Điểm a K1, điểm b K2 Đ55 NĐ số 32,
DA nhóm A. số 29; 34
- Điểm đ K4 Đ100 NĐ số 29.
- Điều 73 Luật ĐTC số 39;
Báo cáo đánh giá kết thúc DA (đối - Điểm b K1, điểm a K2 Đ55 NĐ Mẫu sô
đ với DA nhóm A, B, C) – khi DA số 29; 36
hoàn thành bàn giao
- Điểm c K4 Đ100 NĐ số 29.
Chủ sử - K2 Đ51 NĐ số 29;
2 GSĐG dự án của Chủ sử dụng
dụng - K5 Đ100 NĐ số 29.
Báo cáo GSĐG tình hình khai thác
a Mẫu số
vận hành DA hàng năm trong thời
- K2 Đ51 NĐ số 29;
gian từ khi đưa vào khai thác vận
hành đến khi BC đánh giá tác động - Điểm a K5 Đ100 NĐ số 29. 37
của DA
- Điều 73 Luật ĐTC số 39; Mẫu số
b Báo cáo đánh giá tác động của DA
- Điểm b K5 Đ100 NĐ số 29. 38
2.6.2. Giám sát, đánh giá dự án đầu tư của Cơ quan đầu mối (cấp Thành phố
là Sở Kế hoạch và Đầu tư);
1. Sơ đồ tổng quát