Page 48 - Microsoft Word - 24.4.08 So tay cam nang QLDA DTC Phien ban 1-T4.2024
P. 48
47
TT Nội dung công việc ĐV thực hiện Căn cứ pháp lý Ghi chú
phải điều chỉnh CTrĐT) Người có TQ DA
- Lập, thẩm định, phê
duyệt nhiệm vụ - dự toán
khảo sát lập BCNCKT CĐT, Đơn vị tư
2 - K1, 2 Điều 10 NĐ số 10.
điều chỉnh (nếu cần); vấn
- Điều chỉnh KH LCNT,
HĐ tư vấn (nếu cần).
Lập Hồ sơ BCNCKT điều CĐT, Đơn vị tư
3
chỉnh vấn
- Nội dung TĐ của CQ
chuyên môn về XD theo các
Sở quản lý XD
chuyên Đ13, 14 và 15 NĐ số 15 đối
Thẩm định Hồ sơ BCNCKT với các trường hợp tại K2
4 ngành/Phòng
điều chỉnh Đ19 NĐ số 15.
QLĐT cấp
huyện - Nội dung TĐ của người
quyết định đầu tư theo Đ12
NĐ số 15.
Người quyết
5 Phê duyệt điều chỉnh dự án K3 Đ43 Luật ĐTC số 39
định đầu tư
II. Dự án không có cấu phần xây dựng
Xác định các trường hợp
1 được thực hiện điều chỉnh CĐT K2 Đ43 Luật ĐTC số 39
dự án
2
Thẩm quyền quyết định
Người có TQ
K3 Đ43 Luật ĐTC số 39
điều chỉnh dự án
Điều chỉnh CTrĐT trước CĐT, CQ
khi điều chỉnh DA, trong chuyên môn
trường hợp điều chỉnh làm - K5 Đ43 Luật ĐTC số 39;
3 quản lý ĐTC,
tăng TMĐT lớn hơn Người/Cấp có - Điểm d K1 Đ22 NĐ số 40.
TMĐT đã được duyệt tại TQ
CTrĐT
CĐT, CQ
Trình tự, thủ tục thẩm chuyên môn K2 Đ40 Luật ĐTC số 39;
4 định, quyết định điều chỉnh quản lý ĐTC, Điểm a K3 Đ22 NĐ số 40;
dự án
Người có TQ
II. Điều chỉnh thiết kế - dự toán
1. Sơ đồ tổng quát