Page 16 - TonghopN5.indd
P. 16

T NG H P NG  PHÁP N5                                                                        AHO









                            28. Vててははいいけけまませせんん Không được làm gì
                            Không được phép V.

                            ここで車に止めてはいけません。
                            Koko de kuruma ni tomete wa ikemasen.
                            Không được đậu xe ở đây.


                            29. Vななくくててももいいいいでですす Không phải, không cần ~~ (làm gì)
                            明日来なくてもいいです。
                            Ashita konakute mo īdesu.
                            Ngày mai anh không đến cũng được.

                            しなくてもいいです。
                            Shinakute mo īdesu.
                            Không làm cũng được.

                            急がなくてもいいです。
                            Isoganakute mo īdesu.
                            Bạn không cần vội đâu.


                            30. Vななけけれればばななりりまませせんん Phải làm gì
                            Nghĩa đen: Không làm gì (Vなければ) thì không được (なりません).

                            薬を飲まなければなりません。
                            Kusuri o nomanakereba narimasen.
                            Tôi phải uống thuốc.

                            毎日一時間日本語を勉強しなければなりません。
                            Mainichi ichijikan nihongo o benkyō shinakereba narimasen.
                            Mỗi ngày phải học tiếng Nhật 1 tiếng.

















                                                    努力は必ず報われる

                                                             16
   11   12   13   14   15   16   17   18   19   20   21