Page 14 - TonghopN5.indd
P. 14
T NG H P NG PHÁP N5 AHO
24. Nơi chốnへへmục đíchををVにに行行くく Đi đến….để làm mục đích gì
Danh từ đặt trước に phải là danh từ chỉ hành động.
スーパーへ買い物に行きます
Sūpā e kaimono ni ikimasu
Tôi đi siêu thị để mua sắm.
昼ごはんを食べに行きます。
Hirugohan wo tabe ni ikimasu.
Tôi đi [để] ăn trưa.
先生、資料をもらいに来ました。
Sensei, shiryou wo morai ni kimashita.
Thưa cô, em tới đây để nhận tài liệu ạ.
25. ~~ててくくだだささいい Hãy (làm gì) (yêu cầu đối phương làm gì)
※ ※Dạng lịch sự hơn của Vななささいい
すみませんが、この漢字の読み方を教えてください。
Sumimasen ga, kono kanji no yomikata o oshietekudasai.
Xin lỗi, hãy chỉ cho tôi cách đọc chữ kanji này.
ここに住所と名前を書いてください。
Koko ni jūsho to namae o kaite kudasai.
Xin hãy viết địa chỉ và tên vào chỗ này.
ぜひ遊びに来てください。
Zehi asobi ni kite kudasai.
Nhất định đến chỗ tôi chơi nhé.
努力は必ず報われる
14