Page 97 - BỘ SƯU TẬP 33 TRÒ CHƠI DẠY TIẾNG ANH
P. 97

3.  Transportation: car, bus, bike, plane, train...

                  4.  Body Parts: head, arm, leg, hand, foot, eye...

               HARDER CATEGORIES:

                  1.  Things that are RED: apple, fire truck, strawberry, rose...

                  2.  Things that FLY: bird, airplane, butterfly, bee...

                  3.  Things in a CLASSROOM: desk, chair, book, pencil...

                  4.  Things you WEAR: shirt, pants, shoes, hat, socks...

               Biến thể:

               Biến thể 1 - ABC Chain:

                  •  Mỗi từ phải bắt đầu bằng chữ cái tiếp theo

                  •  Category: Animals

                         •  Em 1: "Ant!" (A)

                         •  Em 2: "Bear!" (B)

                         •  Em 3: "Cat!" (C)

                  •  Rất khó cho trẻ mầm non → Chỉ làm A-E

               Biến thể 2 - Rhyming Chain:

                  •  Các từ phải押 rhyme (vần)

                  •  Category: Rhyming with "CAT"

                         •  Em 1: "Cat!"

                         •  Em 2: "Hat!"

                         •  Em 3: "Rat!"

                         •  Em 4: "Mat!"

               Biến thể 3 - Opposite Chain:

                  •  Mỗi em nói từ TRÁI NGƯỢC với từ trước

                  •  Em 1: "Big!"

                  •  Em 2: "Small!"

                  •  Em 3: "Hot!"





                                                                                                                    97
   92   93   94   95   96   97   98   99   100   101   102