Page 37 - [GV Đỗ Đạt] -Toán 6
P. 37
–
e. A 10 15 20 x chia hết cho 5; không
chia hết cho 5.
Để chứng minh số A chia hết cho một số
Nếu số A là một số cụ thể ta vận dụng dấu hiệu chia hết 2 ; 3; 4; 8; 9; 11; ... để chứng minh.
Nếu số A có tổng hoặc hiệu các số, ta cần phân tích số A để đưa số A về hoặc hiệu hoặc
tích của các số có dấu hiệu chia hết rồi áp dụng tính chất chia hết của tổng (hiệu) hoặc tích
để chứng minh.
Để chứng minh A chia hết cho p, ta xét mọi trường hợp về số dư khi chia A cho p.
Ngoài ra ta cũng có thể dùng cách tìm chữ số tận cùng của A để chứng minh A chia hết cho một số.
Chứng minh rằng tổng của ba số tự nhiên liên Tổng của 4 số tự nhiên liên tiếp có chia hết cho
tiếp luôn chia hết cho 3. 4 hay không ?
Chứng minh 495a 1035b chia hết cho 45 Chứng minh rằng tích của hai số chẵn liên tiếp
a
với mọi ,b là số tự nhiên. luôn chia hết cho 8.
Chứng minh rằng: Chứng minh nếu ab cd 11thì abcd 11
a. Tích của ba số tự nhiên liên tiếp luôn chia hết abc 27 chứng minh bca 27
a
cho 3. Cho các chữ số 0, , .Hãy viết tất cả các số có
b
b. Tích của bốn số tự nhiên liên tiếp luôn chia ba chữ số tạo bởi ba số trên. Chứng minh rằng tổng tất
hết cho 4 cả các số đó chia hết cho 211.
Chứng minh rằng Chứng minh nếu ab 2cd thì abcd 67
a. ab ba chia hết cho 11
Chứng tỏ rằng:
b
b. ab ba chia hết cho 9 với a a. Các số có dạng aa 11
Tìm số tự nhiên n để 3n 14 chia hết cho b. Các số có dạng aaa 37
n 2 . c. Các số có dạng aaaaaa 37
Hãy biểu diễn các số có dạng sau: d. Các số có dạng abcabc 11
7
a. aa b. aaa e. Các số có dạng aaaaaa
c. aaaaaa d. abab
e. abcabc
37 “ Muốn nhìn thấy cầu vồng , phải biết chấp nhận những cơn mưa !