Page 51 - TIẾNG HÀN GIA ĐÌNH - MISS.TRANG
P. 51

1.       _1.       .qxp  2010-02-04     8:28  Page 39






                                                                     ĥĥ ĔĒ ĜĠ ęĊ ĎĢĐĢ ħĤī

                                                                                              05
                                                                    Đặc điểm của tiếng Hàn Quốc




                        5. Chủ ngữ và trợ từ trong tiếng Hàn khi nói thường xuyên được rút gọn.




                                                Trước khi rút gọn.



                               ˜` VĘ ùč õÛīė‹                        ŽÐ DĘ ùč õÛīėĦ
                               Wang young đã ăn cơm chưa?                 Dạ, tôi ăn rồi ạ.



                                                                                                            unit
                                                                                                           05
                                                  Sau khi rút gọn.



                                    ù õÛīė‹                             ŽÐ ù õÛīėĦ
                                    Đã ăn cơm chưa?                        Dạ, ăn rồi ạ.



                        6. Trong tiếng Hàn có từ tôn kính. Thường thì gắn ‘VFXd’ vào sau dạng
                           nguyên mẫu.



                                        UTQP UH MRO    Mẹ đi đâu vậy?







                                       UTQP UH M RO    Mẹ đi đâu vậy ạ?





















                                                                                                   39
   46   47   48   49   50   51   52   53   54   55   56