Page 78 - Trinh bay Dia chi Quang Yen (Ver-2020 online)
P. 78

78    Ñòa chí Quaûng Yeân




                  22   Thủy ngân (Hg)               mg/l       0,001       0,001      0,001       0,002

                  23   Sắt (Fe)                     mg/l        0,5         1          1,5          2
                  24   Chất hoạt động bề mặt        mg/l        0,1         0,2        0,4         0,5

                  25   Aldrin                        µg/l       0,1         0,1        0,1         0,1

                  26   Benzene hexachloride          µg/l       0,02       0,02       0,02        0,02
                  27   Dledrin                       µg/l       0,1         0,1        0,1         0,1
                       Tổng Dichloro diphenyl trich-
                  28                                 µg/l        1          1           1           1
                       croethane (DDT )
                                     s
                       Heplachor & Hetachlorep-
                  29                                 µg/l       0,2         0,2        0,2         0,2
                       oxide
                  30   Tổng Phenol                  mg/l       0,005       0,005      0,01        0,02

                       Tổng dầu, mỡ
                  31   (oils & grease)              mg/l        0,3         0,3        0,5         0,5
                       Tổng Cacbon hữu cơ
                  32   (Total Organic Cacbon, TOC)  mg/l         4
                  33   Tổng hoạt độ phóng xạ a       Bq/l       0,1         0,1        0,1         0,1

                  34   Tổng hoạt độ phóng xạ p       Bq/l        1          1           1           1
                                                  MPN hoặc
                  35   Coliform                  CFU/100 ml    2.500       5.000      7.500      1.0000
                                                  MPN hoặc
                  36   E.coli                    CFU/100 ml      20         50         100        200

                  Nguồn: Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước mặt tỉnh Quảng Ninh
               (QCĐP 1:2020/QN)

                  Ghi chú:

                  A1: Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt (sau khi áp dụng xử lý thông thường),
               bảo tồn động thực vật thủy sinh và các mục đích khác như loại A , B  và B .
                                                                                              2
                                                                                       1
                                                                                    2
                  A2: Dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng phải áp dụng công nghệ xử lý phù
               hợp các mục đích sử dụng như loại B  và B .
                                                      1
                                                            2
                  B1: Dùng cho mục đích tưới tiêu, thủy lợi hoặc các mục đích sử dụng khác có yêu cầu
               chất lượng nước tương tự hoặc các mục đích sử dụng như loại B .
                                                                                  2
                  B2: Giao thông thủy và các mục đích khác với yêu cầu nước chất lượng thấp.

                  Thị xã Quảng Yên có 3 vị trí quan trắc nước mặt tại Sông Chanh (khu vực cầu Sông
               Chanh), chi lưu sông Cồn Khoai tại cầu Mai Hòa (phường Đông Mai) và chi lưu sông
               Cồn Khoai tại cầu Cồn Khoai (phường Đông Mai). Khi so sánh kết quả nước mặt tại các
               vị trí quan trắc (đợt quan trắc tháng 6/2022) với cột B1, B2 trong bảng giá trị giới hạn
               các thông số chất lượng nước mặt trên địa bàn Quảng Ninh, đa số các thông số đều nằm
               trong giới hạn cho phép, tuy nhiên có một số thông số vượt ngưỡng quy định theo cột
               B1, cụ thể:

                  + Thông số tổng lượng chất rắn lơ lửng trong nước (TSS) tại các vị trí quan trắc vượt
               giới hạn cho phép từ 1,5 - 2 lần và có xu hướng tăng theo thời gian.
   73   74   75   76   77   78   79   80   81   82   83