Page 193 - Dang bo huyen Lang Giang qua cac ky Dai hoi
P. 193

ÑAÛNG BOÄ HUYEÄN LAÏNG GIANG QUA 22 KYØ ÑAÏI HOÄI


               2. Phương hướng, nhiệm vụ nhiệm kỳ 1981 - 1986

               Đại hội Đảng bộ huyện lần thứ XIII đợt 1 đã ra nghị quyết
            phát động đợt thi đua lập thành tích chào mừng Đại hội Đảng bộ
            họp đợt 2 với nội dung hoàn thành các chỉ tiêu cây trồng vụ đông
            xuân và phát triển mạnh chăn nuôi, đến cuối năm 1981 đưa đàn
            lợn lên 41.000 con và đàn trâu, bò lên 12.500 con - phấn đấu năm
            1982 hoàn thành 5.000 tấn lương thực, 500 tấn thực phẩm, mỗi
            người dân có từ 380 - 400kg lương thực, phấn đấu hạ tỷ lệ phát
            triển dân số tự nhiên xuống 1,5%.
               Đại hội Đảng bộ huyện lần thứ XIII, đợt 2 đã đề ra những mục
            tiêu kinh tế từ 1983 - 1985, cụ thể:

               Bảng 06: Các mục tiêu kinh tế giai đoạn 1983 - 1985

                     Danh mục             Đơn vị     Năm       Năm       Năm
                                           tính
                                                                         1985
                                                               1984
                                                     1983
             Tổng diện tích gieo trồng     ha       22.810    23.075    23.375
             Tổng số sản lượng lương thực  tấn      44.397    45.350    45.955
             Trong đó: Thóc                 -       31.925    32.160    32.600
             Màu quy thóc                   -       12.472    13.190    13.355
             Diện tích cây công nghiệp     ha       2.900      3.100     3.400
             Trong đó: - Lạc                -        890       800        800
             - Đậu tương                    -       1.500      1.800     2.000
             - Thuốc lá                     -        600       600        600
              - Ớt xuất khẩu                -        150       200        200
             - Dứa                          -        410       440        500
             - Đàn trâu, bò                con      11.840    12.290    12.600
             - Đàn lợn                      -       46.500    48.000    50.000
             - Sản lượng thịt hơi          tấn      2.790      3.360     3.500
             - Trồng cây đồi trọc          ha        300       100        100
             Lương thực                     kg       236       238        239
             bình quân đầu người
             Trong đó: Thóc                 -        155       156        154
             - Nghĩa vụ lương thực         tấn      7.120      7.800     8.000
             Trong đó: Ổn định             tấn      5.000      5.000     5.000
             Giá trị tiểu,                triệu      5,2        6,0       7,0
             thủ công nghiệp
             Tỷ lệ phát triển dân số        %                             1,5

                                                                            193
   188   189   190   191   192   193   194   195   196   197   198