Page 79 - C:\Users\Khanh Tuong\OneDrive\Máy tính\10\10A4-10A5\10a5\
P. 79
Tåa đë giao điºm cõa ∆ 1 và ∆ 2 là nghi»m cõa h» phương trình
®
a 1 x + b 1 y + c 1 = 0
a 2 x + b 2 y + c 2 = 0.
!
Góc giúa hai đưíng th¯ng ∆ 1 và ∆ 2 đưñc tính bði công thùc
|a 1 a 2 + b 1 b 2 |
.
cos (∆ 1 ; ∆ 2 ) = p 2 2 p 2 2
a + b · a + b
1 1 2 2
{ DẠNG 4. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
Phương pháp gi£i.
Kho£ng cách tø điºm M 0 (x 0 ; y 0 ) đ¸n đưíng
th¯ng ∆: ax + by + c = 0 là y
M
|ax 0 + by 0 + c|
(M 0 , ∆) = √ .
2
a + b 2
H
x
BÀI 2 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN
A PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN
y
Phương trình đưíng tròn tâm I(a; b), bán kính R là
2
2
(x − a) + (y − b) = R 2 y M
2
2
2
2
N¸u a + b − c > 0 thì phương trình x + y − I
2ax − 2by + c = 0 là phương trình cõa đưíng tròn b
√
2
2
tâm I(a; b), bán kính R = a + b − c.
O a x x
2
2
N¸u a + b − c = 0 thì ch¿ có mët điºm I(a; b)
2
2
thäa mãn phương trình x +y −2ax−2by+c = 0.
2
2
N¸u a +b −c < 0 thì không có điºm M(x; y) nào
2
2
thäa mãn phương trình x +y −2ax−2by+c = 0.
2. Phương trình đưíng tròn 75