Page 6 - Tài liệu đào tạo Nghiệp vụ vận hành
P. 6
1.3 Vận hành toàn trình: Thu-Kết nối-Phát-Khiếu nại-Biên bản-Bồi thường
CODE NAME DESCRIPTION CODE NAME DESCRIPTION CODE NAME DESCRIPTION
100 Tiếp nhận đơn hàng từ đối tác Viettelpost xử lý đơn hàng 300 Đóng bảng kê đi Vận chuyển đi từ 500 Giao bưu tá đi phát Giao buu tá di phát
101 ViettelPost yêu cầu hủy đơn hàng ViettelPost yêu cầu hủy đơn hàng 301 Ðóng túi gói Vận chuyển đi từ 501 Thành công - Phát thành công Thành công - Phát thành công
102 Đơn hàng chờ xử lý Đơn hàng chờ xử lý 302 Đóng Chuyến thư Vận chuyển đi từ 502 Chuyển hoàn bưu cục gốc Chuyển hoàn bưu cục gốc
103 Giao cho bưu cục Viettelpost xử lý đơn hàng 303 Đóng tuyến xe Vận chuyển đi từ 503 Hủy - Theo yêu cầu khách hàng Hủy - Theo yêu cầu khách hàng
104 Giao cho Bưu tá đi nhận Giao cho Bưu tá đi nhận 360 Bưu cục bàn giao Bưu cục bàn giao 504 Thành công - Chuyển trả người gửi Thành công - Chuyển trả người gửi
105 Buu Tá đã nhận hàng Buu Tá đã nhận hàng 380 Lái xe bàn giao Lái xe bàn giao 505 Tồn - Thông báo chuyển hoàn Tồn - Thông báo chuyển hoàn
106 Đối tác yêu cầu lấy lại hàng Đối tác yêu cầu lấy lại hàng 400 Nhận bảng kê đến Nhận tại 506 Tồn - Khách hàng nghỉ, không có nhàTồn - Khách hàng nghỉ, không có nhà
107 Đối tác yêu cầu hủy qua API Đối tác yêu cầu hủy qua API 401 Nhận Túi gói Nhận tại 507 Tồn - Khách hàng đến bưu cục nhận Tồn - Khách hàng đến bưu cục nhận
200 Nhận từ bưu tá - Bưu cục gốc Nhập bưu cục gốc 402 Nhận chuyến thư Nhận tại 508 Phát tiếp Phát tiếp
201 Hủy nhập phiếu gửi Hủy nhập phiếu gửi 403 Nhận chuyến xe Nhận tại 509 Chuyển tiếp bưu cục khác Chuyển tiếp bưu cục khác
202 Sửa phiếu gủi Sửa phiếu gủi 460 Bưu cục nhận bàn giao Bưu cục nhận bàn giao 510 Hủy phân công phát Hủy phân công phát