Page 65 - Microsoft Word - Cam Pha dat va nguoi.doc
P. 65

Phần thứ nhất: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, DÂN CƯ, H NH CHÍNH             57


             xám đen, tầng dưới có màu xám vàng. Đất có phản ứng chua,
             giàu hữu cơ ở tầng đất mặt, lân nghèo đến trung bình, kali
             tổng số trung bình. Lượng các cation kiềm trao đổi thấp, có độ
             dốc trên 250 nên khoanh nuôi bảo vệ rừng.

                 Nhóm  đất có tầng sét loang lổ (L): Diện tích 236,5 ha,
             chiếm 0,7% diện tích tự nhiên, phân bố  ở các xã, phường:
             Dương Huy, Cẩm Phú, Cẩm Sơn. Nhóm đất này hình thành
             trên các loại mẫu chất phù sa cổ, phù sa cũ hoặc trên các nền

             đá mẹ khác nhau. Hình thái phẫu diện thường xuất hiện
             tầng tích sét loang lổ, đôi khi xuất hiện kết von với các mức
             độ khác nhau.


                 2. Hiện trạng và quy hoạch sử dụng đất

                 a) Hiện trạng sử dụng đất
                 Hiện trạng sử dụng đất là tấm gương phản chiếu hoạt động

             của con người lên tài nguyên đất đai. Hiện trạng sử dụng đất
             của thành phố Cẩm Phả được sử dụng theo số liệu kiểm kê đất
             đai tính đến ngày 31/12/2019, kết hợp với bảng chu chuyển các

             loại đất chuyển mục đích sử dụng trong năm 2020.

              Bảng 4: Hiện trạng sử dụng đất phân theo phường, xã



                                        Diện        Diện tích        Đất chưa
                                       tích tự     đã sử dụng         sử dụng
              STT      Phường, xã
                                       nhiên    Diện tích   Tỷ lệ   Diện tích  Tỷ lệ
                                        (ha)      (ha)     (%)      (ha)    (%)
                1  Phường Cẩm Bình     198,46    183,32    92,37   15,14    7,63
                2  Phường Cẩm Đông     674,10    641,99    95,24   32,11    4,76
                3  Phường Cẩm Phú     1.018,01  1.002,24   98,45   15,77    1,55
                4  Phường Cẩm Sơn     1.145,60  1.031,10   90,01   114,50   9,99
   60   61   62   63   64   65   66   67   68   69   70