Page 66 - Microsoft Word - Cam Pha dat va nguoi.doc
P. 66
58 Cẩm Phả - Đất và Người
Diện Diện tích Đất chưa
tích tự đã sử dụng sử dụng
STT Phường, xã
nhiên Diện tích Tỷ lệ Diện tích Tỷ lệ
(ha) (ha) (%) (ha) (%)
5 Phường Cẩm Tây 487,68 487,66 100,00 0,02 0,00
6 Phường Cẩm Thạch 436,85 428,47 98,08 8,38 1,92
7 Phường Cẩm Thành 148,97 148,21 99,49 0,75 0,51
8 Phường Cẩm Thịnh 721,83 617,50 85,55 104,33 14,45
9 Phường Cẩm Thủy 276,13 275,76 99,87 0,37 0,13
10 Phường Cẩm Trung 194,02 184,38 95,03 9,64 4,97
11 Phường Cửa Ông 1.220,57 1.199,06 98,24 21,51 1,76
12 Phường Mông Dương 12.015,02 11.933,04 99,32 81,98 0,68
13 Phường Quang Hanh 5.537,41 5.212,69 94,14 324,72 5,86
C
14 Xã ẩm Hải 1.531,47 1.482,36 96,79 49,12 3,21
C
15 Xã ộng Hòa 7.803,19 7.575,93 97,09 227,26 2,91
16 Xã ương Huy 4.660,12 4.619,31 99,12 40,81 0,88
D
Nguồn: Ủy ban nhân dân thành phố Cẩm Phả, năm 2020.
Hình 6. Cơ cấu sử dụng đất của thành phố Cẩm Phả

