Page 30 - SO TAY MOI TRUONG 2021_Neat
P. 30
SỔ TAY HƯỚNG DẪN CÔNG TÁC QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
4. Thời gian và tần suất quan trắc nước thải định kỳ
a) Đối tượng phải quan trắc nước thải định kỳ xả nước thải ra môi trường với lưu
3
lượng xả thải dưới 5.000 m /ngày tính theo lưu lượng xả nước thải tối đa được cấp
phép trong giấy phép môi trường phải quan trắc nước thải định kỳ với tần suất
quan trắc tối thiểu là 03 tháng/lần;
b) Đối tượng phải quan trắc nước thải định kỳ xả nước thải ra môi trường với lưu
3
3
lượng xả thải từ 5.000 m /ngày đến dưới 15.000 m /ngày tính theo lưu lượng xả
nước thải tối đa được cấp phép trong giấy phép môi trường phải quan trắc nước
thải định kỳ với tần suất quan trắc tối thiểu là 02 tháng/lần;
c) Đối tượng phải quan trắc nước thải định kỳ xả nước thải ra môi trường với lưu
3
lượng xả thải từ 15.000 m /ngày trở lên tính theo lưu lượng xả nước thải tối đa
được cấp phép trong giấy phép môi trường phải quan trắc nước thải định kỳ với
tần suất quan trắc tối thiểu là 01 tháng/lần.
d) Đối với dự án, cơ sở phải quan trắc nước thải định kỳ các chất ô nhiễm: tổng hóa
chất bảo vệ thực vật Clo hữu cơ, tổng hóa chất bảo vệ thực vật Photpho hữu cơ,
tổng Poly Chlorinated Biphenyl (PCB), Dioxin, Halogen hữu cơ dễ bị hấp thụ
(AOX), tần suất quan trắc nước thải định kỳ tối thiểu với các chất ô nhiễm này là
06 tháng/lần.
III. QUAN TRẮC KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP
1. Đối tượng phải quan trắc bụi, khí thải công nghiệp tự động, liên tục
Là DA đầu tư, cơ sở có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường không khí có hệ thống, công trình,
thiết bị quy định tại Cột 3 Phụ lục 71 Nghị định
số /NĐ-CP ngày / /2021 xả bụi, khí thải ra
môi trường với lưu lượng xả bụi, khí thải quy
định tại Cột 4 Phụ lục 71 Nghị định số /NĐ-CP
ngày / /2021 tính theo lưu lượng xả bụi, khí
thải tối đa được cấp phép trong giấy phép môi
trường.
25