Page 31 - SO TAY MOI TRUONG 2021_Neat
P. 31
SỔ TAY HƯỚNG DẪN CÔNG TÁC QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
2. Thông số quan trắc bụi, khí thải công nghiệp tự động, liên tục:
a) Lưu lượng và thông số ô nhiễm đặc trưng quy định tại Cột 5 Phụ lục 71 Nghị định
số /NĐ-CP ngày / /2021;
b) Thông số ô nhiễm khác theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép
môi trường.
Các DA, cơ sở thuộc đối tượng phải quan trắc bụi, khí thải công nghiệp tự động,
liên tục đã đi vào vận hành trước ngày 01/01/2022 phải hoàn thành việc truyền trực
tiếp số liệu quan trắc bụi, khí thải tự động, liên tục đến cơ quan chuyên môn về bảo vệ
môi trường cấp tỉnh trước ngày 31/12/2023.
3. Đối tượng phải quan trắc bụi, khí thải công nghiệp định kỳ
a) Đối tượng quy định tại mục 1
b) Các DA đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng quy định tại mục a xả bụi, khí thải
3
công nghiệp ra môi trường với lưu lượng xả thải từ 100.000 m /giờ trở lên (tính
theo tổng lưu lượng xả bụi, khí thải tối đa được cấp phép trong giấy phép môi
trường).
4. Thời gian và tần suất quan trắc bụi, khí thải công nghiệp định kỳ
a) Đối tượng quy định tại mục 3 phải quan trắc bụi, khí thải công nghiệp định kỳ với
tần suất quan trắc tối thiểu là 03 tháng/lần;
b) Đối tượng quy định tại mục 3 xả bụi, khí thải công nghiệp ra môi trường với lưu
3
3
lượng xả thải từ 100.000 m /giờ đến dưới 200.000 m /giờ tính theo tổng lưu lượng
xả bụi, khí thải tối đa được cấp phép trong giấy phép môi trường, tần suất quan
trắc tối thiểu là 02 tháng/lần;
c) Đối tượng quy định tại mục 3 xả bụi, khí thải công nghiệp ra môi trường với lưu
3
lượng xả thải từ 200.000 m /giờ trở lên tính theo tổng lưu lượng xả bụi, khí thải tối
đa được cấp phép trong giấy phép môi trường, tần suất quan trắc tối thiểu là 01
tháng/lần.
d) Đối với DA, cơ sở phải quan trắc khí thải định kỳ các chất ô nhiễm: Dioxin/ uran,
kim loại nặng, hợp chất hữu cơ, tần suất quan trắc khí thải công nghiệp định kỳ tối
thiểu là là 06 tháng/lần đối với Dioxin/ uran; 03 tháng/lần đối với các kim loại
nặng và hợp chất hữu cơ.
26