Page 25 - C:\Users\hp\Documents\Flip PDF Corporate Edition\
P. 25
Giáo viên:INOXHTT Phần Mũ-Lôgarit - Giải tích 12
Câu 46: Đồ thị hình bên là của hàm số nào ?
A. y log x 1= 2 + B. y log (x 1)= 2 +
=
+
=
C. y log x D. y log (x 1)
3
3
Câu 47: Đồ thị hình bên là của hàm số nào?
A. y = ln x B. y = ln x
C. y = ln(x 1) D. y ln x 1
=
+
+
)
=
Câu 48: Tập giá trị của hàm số y log x, (0 a 1 là:
a
)
)
)
A. (1;+ B. (0;+ C. 0;+ D.
)
=
x
Câu 49: Tập giá trị của hàm số y a , (0 a 1 là:
)
)
)
A. (1;+ B. (0;+ C. 0;+ D.
Câu 50: Cho a 0, a 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
)
x
=
A. Tập xác định của hàm số y a là khoảng (0;+
B. Tập giá trị của hàm số y log x= là tập R
a
=
C. Tập xác định của hàm số y log x là tập R
a
=
x
D. Tập giá trị của hàm số y a là tập R
Câu 51: Tìm phát biểu sai?
=
A. Đồ thị hàm số y a x (a 0, a ) 1 nằm hoàn toàn phía trên Ox .
=
A 0;1
B. Đồ thị hàm số y a x (a 0, a ) 1 luôn đi qua điểm ( )
)
C. Đồ thị hàm số y = a , y = 1 x , ( 0 a 1 đối xứng nhau qua trục Ox .
x
a
)
D. Đồ thị hàm số y = a , y = 1 x , ( 0 a 1 đối xứng nhau qua trục Oy.
x
a
Câu 52: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
x
A. Hàm số y = a với 0 < a < 1 là một hàm số đồng biến trên (-: +)
x
B. Hàm số y = a với a > 1 là một hàm số nghịch biến trên (-: +)
x
C. Đồ thị hàm số y = a (0 < a 1) luôn đi qua điểm (0; 1)
1 x
x
D. Đồ thị các hàm số y = a và y = (0 < a 1) thì đối xứng với nhau qua trục tung
a
Trang 25