Page 13 - HƯỚNG DÃN CHUYÊN MÔN DTS 2020-2021
P. 13
3. DANH MỤC CHECKLIST 5S PHÒNG GIÁO VIÊN
STT DANH MỤC QUY ĐỊNH
Quy định trên mặt bàn chỉ bao gồm: Máy tính, điện thoại, giá để tài
1.1 liệu (1 cái/GV), ống cắm bút, lịch bàn, ly uống nước cá nhân nếu có
(1 cái/GV), bình hoa trang trí (nếu có).
Ống cắm bút gồm: bút bi, bút chì, thước kẻ, dập ghim, bút xóa,
1.2
kéo…(mỗi thứ 01 cái – đủ dùng).
Bàn làm Máy tính bàn khi ra về phải tắt máy, tắt đèn màn hình, dựng bàn phím
1.3 việc lên, laptop phải được tắt, gập & các loại dây để gọn gàng (cất trong
ngăn tủ riêng của tổ/ khối).
Giấy tờ trên bàn làm việc chỉ để vừa đủ cho công việc, khi ra về trên
1.4
mặt bàn sẽ phải được dọn gọn gàng, xếp ngay ngắn.
Tài liệu lưu trữ dạng tờ rơi để trong giá/ rổ, phải được để trong bìa sơ
1.5
mi/ bìa cây, kẹp, ngay ngắn, không bị xô, lệch, quăn queo.
2.1 Khi đứng dậy kéo ghế ngay ngắn.
2.2 Ghế ngồi Không treo áo khoác, áo chống nắng trên ghế.
2.3 Ghế phải có nhãn tên của tổ/ khối.
2.4 Ghế chung của phòng giáo viên được sắp xếp tại vị trí khu vực riêng.
Lưu trữ các folder hồ sơ chuyên môn của giáo viên.
3.1
Tủ tài liệu Có dán nhãn màu theo môn, đánh số.
3.1 Để bài kiểm tra, tập vở thu của học sinh để chấm hoặc mát catset, đồ
dụng dạy học.
4.1 Tập kết để 1 vị trí của Bộ phận học vụ.
Giấy 1 mặt để mặt trắng lên trên, mặt đã sử dụng thì phải gạch chéo,
4.2 Giấy in
bỏ ghim, tập kết để vào thùng lưu giấy 1 mặt.
4.3 Giấy đã in 2 mặt không sử dụng xé trước khi bỏ thùng rác.
5 Thùng rác Chỉ để rác khô, không mùi, gọn gàng, đúng nơi quy định.
6.1 Cặp sách cá nhân.
Gầm bàn Tài liệu lưu, đồ dùng cá nhân (nếu có) phải cất gọn trong thùng giấy
6.2
A4 (1 thùng/1 GV).
Phòng giáo Tuyệt đối không mang vào phòng GV những thức ăn có mùi như mít,
7
viên sầu riêng, nước mắm…
GHI CHÚ:
-Những vật dụng khác không có trong quy định trên tổ/ khối trưởng sẽ tập kết về 1 khu vực riêng
trong tổ và sắp xếp gọn gàng.
13