Page 15 - HƯỚNG DÃN CHUYÊN MÔN DTS 2020-2021
P. 15

IV.    HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN VÀ DUY TRÌ 5S – LỚP HỌC
                   1.  Tiêu chuẩn lớp học 5S
                                                                                                      ĐIỂM
                 STT                               TIÊU CHÍ CỤ THỂ
                                                                                                       TRỪ
                                                           Sàng lọc
                  1    -   Đồ dùng của học sinh chỉ bao gồm: cặp sách, sách/vở (bao vở đầy đủ..),
                           bài kiểm tra, nháp, đồ dùng học tập, mền gối do nhà trường cấp.
                  2    -   Đồ dùng của giáo viên chỉ bao gồm: cặp sách, máy tính, đồ dùng dạy
                           học, sách/giáo án.
                  3    -   Vật dụng trong phòng học chỉ bao gồm: bảng tin, tủ để mền gối, bàn ghế
                           học sinh (đủ theo số lượng học sinh trong lớp), bàn, ghế giáo viên, bình
                           hoa/cây trang trí, bảng phụ, kệ sách (nếu có).
                                                           Sắp xếp
                  4    -   Bàn giáo viên đặt đúng vị trí quy định của nhà trường.
                  5    -   Bàn ghế học sinh sắp xếp ngay ngắn theo hình chữ U, theo hoạt động
                           nhóm hoặc xếp theo hàng.
                       -  Trường hợp lớp đang học, nếu có học sinh vắng thì ghế trống được
                           xếp ngay ngắn ở cuối lớp học, không úp ngược trên bàn/ghế.
                  6    -   Tủ đề mền gối đặt đúng vị trí quy định của nhà trường, xếp sát tường.
                           Mền gối gấp đúng quy định, để đúng vị trí ngăn tủ theo quy ước của lớp
                           (Có ghi tên học sinh).
                  7    -   Kệ sách (nếu có) đặt đúng vị trí quy định, sách/truyện, tập học sinh được
                           sắp xếp gọn gàng, khoa học, đẹp mắt.
                  8    -   Bảng tin lớp học phải có ít nhất 3 nội dung (nếu có):
                       -   Tiêu đề (gồm tên lớp, câu danh ngôn do Bộ phận PR phát hàng tuần).
                       -   Theo dõi chấm điểm thưởng của lớp học.
                       -   Tin/thông báo/hình ảnh hoạt động của trường hoặc lớp hoặc các bài viết
                           hay.
                  9    -   Bàn giáo viên:
                       -   Trên  mặt  bàn:  để  máy  tính,  bút/khăn  lau  bảng/đồ  dùng  dạy  học,  giáo
                           án/sách/vở bài tập của học sinh dạy trong tiết học đó.
                       -   Ngăn bàn: có thể để tập bài tập của học sinh.
                       -   Cặp sách để dưới chân bàn.
                  10   -   Bình hoa/ cây cảnh được đặt ở bàn giáo viên hoặc trên kệ tủ để mền gối,
                           hoặc cửa sổ. (Lớp không tự trang trí thêm hay mang bất cứ vật dụng trang
                           trí nào vào phòng khi chưa có sự đồng ý của Ban giám hiệu).
                  11   -   Bàn học sinh:
                       -   Trên mặt bàn: để tập/sách + dụng cụ học tập phục vụ cho giờ học đang
                           học.
                       -   Ngăn bàn: chia thành 2 vị trí (1 bên để tập và 1 bên để sách giáo khoa +
                           bài kiểm tra…)
                       -   Cặp sách để dưới chân bàn hoặc treo sau ghế ngồi.
                                                           Sạch sẽ
                  12   -   Sàn phòng học không có rác, nước, giấy vụn.
                       -   Tường lớp học không có vết bẩn/vẽ.
                  13   -   Rèm cửa sổ luôn ngay ngắn, không kéo kín rèm cửa sổ lối hành lang. Học
                           sinh ngồi cách tường có rèm cửa tối thiểu 0,5m.
                       -   Không có rác ở các khe cửa sổ hoặc bên ngoài hành lang phía cửa sổ.
                  14   -   Mặt bàn sạch sẽ, không viết/vẽ lên bàn; không có vết viết, vẽ bậy (do HS
                           của lớp vẽ).
                       -   Ngăn bàn không có rác; ngăn bàn không để đồ ăn, đồ uống (trừ nước lọc)
                           hoặc vỏ bánh/kẹo và các vật dụng không có trong quy định.
                  15   -   Tủ đề mền gối không để đồ ăn đồ uống hoặc vỏ bánh/kẹo và các vật dụng
                           không có trong quy định.




                                                              15
   10   11   12   13   14   15   16   17   18   19   20