Page 46 - thai binh 7b_in mau Thai Binh (1)
P. 46

b) Thu thập và xử lí tài liệu

                 – Xây dựng đề cương và thu thập tài liệu

                     + Phác thảo đề cương.

                     + Xác định các nguồn thu thập tài liệu:

                     •  Niên giám thống kê của địa phương (Niên giám thống kê tỉnh

                        Thái Bình những năm gần đây).

                     •  Các báo cáo về tự nhiên, dân cư, kinh tế của địa phương.

                     •  Sách, báo, tạp chí, tranh ảnh,… có các nội dung viết về địa phương.

                     •  Mạng Internet,…


                     + Phân công trách nhiệm cho các cá nhân chuẩn bị tài liệu.

           Một số dữ liệu:

                       Bảng 1. Hiện trạng sử dụng đất của tỉnh Thái Bình
                     phân theo loại đất và theo huyện/thành phố năm 2021

                                                                                         Đơn vị: ha

                                                                     Trong đó
                                       Tổng
                                                Đất sản xuất    Đất lâm Đất chuyên
                                     diện tích                                              Đất ở
                                                nông nghiệp      nghiệp        dùng

                TỔNG SỐ                15 461          91 324         738       30 910        13 901

            Thành phố Thái Bình         6 810            2 885                   2 136         1 014

            Huyện Quỳnh Phụ            20 999          13 113                    4 445         1 513


            Huyện Hưng Hà              21 028          12 910                    3 559         1 962

            Huyện Đông Hưng            19 934          12 524                    3 730         1 863

            Huyện Thái Thụy            26 666          14 821         228        5 636         2 052

            Huyện Tiền Hải             23 130          11 501         510        4 507         1 906


            Huyện Kiến Xương           20 200          12 422                    3 609         1 879

            Huyện Vũ Thư               19 694          11 148                    3 288         1 712



           46
   41   42   43   44   45   46   47   48   49   50   51