Page 91 - Bai tap tieng anh 10 bvv
P. 91

submarine            (n.):          tàu ngầm

                 vaccination          (n.):          tiêm phòng vắc-xin
                 vacuum cleaner       (n.):          máy hút bụi

                 versatile            (adj.):        đa năng, nhiều công dụng
          B. GRAMMAR

          I. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH (PRESENT PERFECT)
          1. Dạng thức của động từ

          Lưu ý
          *      I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều: have (có thể viết rút gọn thành ‘ve)

          *      He/She/ I/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được: has (có thể viết rút gọn thành 's)
                 Vp.p. trong bài này là quá khứ phân tử của động từ.

          a. Dạng khẳng định
                                Động từ “be”

                                                   S + have / has + been +...
                 Ex:    She has been sick since Sunday,

                        Cô ấy bị ốm từ hồn Chủ nhật.
                        We've been friends for ten years.

                        Chúng tôi lành bại được 10 năm rồi.
                                Động từ thường

                                                  S + have / has + Vp.p. + …

                 Ex:    My money has been stolen. (Câu bị động)
                        Tiền của tôi bị mất rồi.
                        I have read this book three times.

                        Tớ đã đọc sách này 3 lần rồi.

          b. Dạng phủ định
                                Động từ "be"
                                       S + have not (haven't) / has not (hasn't) + been + ...

                 Ex:    My mother hasn't been back yet.

                        Mẹ tớ vẫn chưa về.
                        Laura and Peter haven't been in touch for years.
                        Lâu rồi Laura và Peter không liên lạc.

                                Động từ thường

                                       S+ have not (haven't) / has not (hasn't) + Vp.p. + ...
                 Ex:    She hasn't called me yet.

                        Cô ấy vẫn chưa gọi cho tớ.
                        We haven't seen Jack since 2015.
   86   87   88   89   90   91   92   93   94   95   96