Page 92 - Bai tap tieng anh 10 bvv
P. 92
Chúng tôi chưa gặp Jack kể từ năm 2015.
c. Dạng nghi vấn
Động từ "be"
Hỏi: Have / Has + S + been + ...?
Trả lời: Yes, S have/ has.
No, S haven't/ hasn't.
Ex: Has she been well yet?
Cô ấy đã khỏe chưa?
Yes, she has.
Cô ấy khỏe rồi.
Động từ thường
Have/Has + S + Vp.p. + ...
Trả lời: Yes, S have/ has.
No, Shaven't/ hasn't.
Ex: Have you repaired my laptop yet?
Cậu sửa máy tính của tớ chưa?
No, I haven't.
Tớ vẫn chưa sửa.
II. CÁC CÁCH DÙNG CỦA HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
1. Diễn tả một sự việc đã xảy ra và kết thúc tại một thời điểm trong quá khứ nhưng kết quả vẫn còn ở
hiện tại
Ex: My mom has tidied up my room. It looks neat now.
Mẹ tôi vừa mới dọn phòng của tôi. Bây giờ trông nó rất gọn gàng.
I have finished my homework. I feel really tired now.
Tớ vừa hoàn thành xong bài tập về nhà. Bây giờ tớ thực sự cảm thấy rất mệt mỏi.
2. Diễn tả một sự việc đã xảy ra và vẫn còn tiếp diễn ở hiện tại
Ex: We have lived in this house for 10 years.
Chúng tôi đã sống ở ngôi nhà này được 10 năm rồi.
Mr. and Mrs. Smith have been married since last year.
Cô chú Smith đã là vợ chồng kể từ năm ngoái.
3. Diễn tả một sự việc đã xảy ra được bao nhiêu lần rồi tính đến thời điểm hiện tại.
Ex: I have watched this movie several times.
Tớ đã xem bộ phim này được mấy lần rồi.
I have been to Paris twice.
Tôi đã đến Paris hai lần rồi.
II. CÁC TRẠNG TỪ PHỔ BIẾN TRONG THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH