Page 29 - baonam-profile
P. 29
PHỤ LỤC I
( Kèm theo Giấy phép xử lý CTNH có Mã số QLCTNH : 1-2-3.022.VX
cấp lần 2 ngày 07 tháng 08 năm 2019 )
1. Địa bàn hoạt động được phép ( quy định tại Bảng 3, Phụ lục 7 Thông tư số 36/2015/TT-BTN-
MT ) :
Vùng Tỉnh
Trung du và miền núi phía Bắc “Toàn bộ vùng”
Đồng bằng sông Hồng “Toàn bộ vùng”
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung “Toàn bộ vùng”
2. Danh sách
phương tiện,
thiết bị được
phép vận hành
:
TT Tên phương tiện, thiết bị Số Loại hình
lượng
I Nhóm phương tiện vận chuyển
1 Xe tải có mui hở phủ bạt : 20 Vận chuyển
- Xe THACO 7,9 tấn BKS 29C - 629.26
- Xe HUYNDAI 3,05 tấn BKS 30K - 6527
- Xe HUYNDAI 2,83 tấn BKS 30S - 5601
- Xe HUYNDAI 2,1 tấn BKS 89C - 040.33
- Xe HUYNDAI 1,7 tấn BKS 89C - 024.88
- Xe HUYNDAI 2,25 tấn BKS 89C - 053.97
- Xe HUYNDAI 4,3 tấn BKS 89C - 055.21
- Xe THACO 3,2 tấn BKS 30Y – 9137
- Xe THACO 1,85 tấn BKS 29C - 115.01
- Xe THACO 2,35 tấn BKS 30P – 2009
- Xe THACO 3,25 tấn BKS 29C - 186.34
- Xe THACO 5 tấn BKS 29C - 379.34
- Xe THACO 5 tấn BKS 29C - 511.90
- Xe THACO 5 tấn BKS 29C - 472.35
- Xe FOTON 6,95 tấn BKS 29C - 528.44
- Xe THACO 7,9 tấn BKS 29C - 909.60
- Xe FOTON 6,95 tấn BKS 29C - 909.21
- Xe THACO 7,9 tấn BKS 29C - 949.99
- Xe THACO 9,1 tấn BKS 29C - 970.90
- Xe THACO 9,1 tấn BKS 29C - 971.04