Page 30 - baonam-profile
P. 30

2                  Xe ô tô chở rác kèm theo các thùng container loại     07 xe     Vận chuyển
                          16m3, 20 m3, 22m3 sử dụng luân phiên để vận chuyển
                          và lưu giữ :
                          - Xe HINO 11,65 tấn  BKS 29C - 390.29
                          - Xe HINO 11,65 tấn BKS 29C - 531.60
                          - Xe HINO 11,65 tấn BKS 29C - 556.88
                          - Xe DONGFENG 9,2 tấn BKS 30N - 6021
                          - Xe DONGFENG 9,2 tấn BKS 89C - 115.18
                          - Xe DONGFENG 9,2 tấn BKS 89C - 115.33
                          - Xe HINO 11,65 tấn BKS 29H-180.53

                          Xe ô tô chở rác kèm theo các thùng container loại 12   07 xe    Vận chuyển
                          m3, 14 m3 sử dụng luân phiên để vận chuyển và lưu
                          giữ :
                          07 xe
                          - Xe HINO 7,105 tấn BKS 89C - 114.32
                          - Xe HINO 6,8 tấn BKS 99C - 019.20
                          - Xe HINO 6,825 tấn BKS 29C - 370.83
                          - Xe HINO 6,825 tấn BKS 29C - 908.35
                          - Xe HINO 7 tấn BKS 29C - 941.31

                          - Xe HINO 7 tấn BKS 29C - 882.50
                          - Xe HINO 7 tấn BKS 29H - 139.14
                          Xe ô tô chở rác kèm theo các thùng container loại 6   04 xe     Vận chuyển
                          m3, 9 m3 sử dụng luân phiên để vận chuyển và lưu giữ
                          :
                          04 xe
                          - Xe HINO 4,6 tấn BKS 29C - 252.25
                          - Xe HINO 4,6 tấn BKS 29C - 252.71
                          - Xe HINO 2,975 tấn BKS 29C - 553.91
                          - Xe HINO 5 tấn BKS 29C - 676.66

       3                  Xe cuốn ép :                                          04 xe     Vận chuyển (không sử
                           - Xe HINO 7 tấn BKS 89C - 114.27                               dụng chức năng cuốn ép
                           - Xe HINO 6,1 tấn BKS 89C - 140.24                             khi vận chuyển CTNH)
                           - Xe HINO 4 tấn BKS 29C - 454.00
                           - Xe HINO 6,3 tấn BKS 29C - 572.27
       4                  Xe tải bồn (stec) :                                   07 xe     Vận chuyển
                           - Xe KAMAZ 10,5 tấn BKS 29C - 678.42 ( thay thế cho
                          Biển kiểm soát cũ 30M - 3544 đã được cấp phép
                           - Xe ISUZU 3,765 tấn BKS 89C - 114.76
                           - Xe ISUZU 3,765 tấn BKS 89C - 114.17
                           - Xe ISUZU 4,3 tấn BKS 29C - 633.10
                            - Xe HINO 5,4 tấn BKS 99C - 009.02
                           - Xe DONGFENG 16,5 tấn BKS 29C - 315.32
                           - Xe DONGFENG 15,84 tấn BKS 29C - 631.04
       5                  Xe tải thùng kín:                                     02 xe     Vận chuyển
                           - Xe MITSUBISHI 3 tấn BKS 29C - 174.15

                           - Xe KIA 1 tấn BKS 30U - 1676
   25   26   27   28   29   30   31   32   33