Page 31 - baonam-profile
P. 31

6                  Xe đông lạnh :                                        05 xe     Vận chuyển
                           - Xe HUYNDAI 2,5 tấn BKS 29C - 103.76
                           - Xe HUYNDAI 2,55 tấn BKS 29C - 368.66

                           - Xe HUYNDAI 3,05 tấn BKS 29C - 369.13
                           - Xe HUYNDAI 1 tấn BKS 29C - 371.25
                           - Xe HUYNDAI 1 tấn BKS 29C - 582.69
       7                  Xe tải ben :                                          02 xe     Vận chuyển chất thải rắn
                           - Xe FOTON 10,3 tấn BKS 89C - 115.89                           đựng trong bao bì, thùng
                           - Xe FOTON 10,3 tấn BKS 89C - 115.64                           chứa đóng kín
       II                 Nhóm phương tiện, thiết bị lưu giữ
       1                  Bồn lưu giữ loại 10 m3, 20 m3, 30 m3                  Tùy theo  Lưu chứa
       2                  Thùng chứa loại 240 lít                               yêu cầu
       3                  Thùng phuy sắt - nhựa 200 lít                         thực tế
       4                  Thùng phuy nhựa chuyên dụng 1.000 lít có đai
       5                  Khu nhà xử lý trung gian, bao gồm:                    03        Phân loại, lưu giữ
                           - Nhà số 1 - Diện tích: 1.430 m2

                           - Nhà số 2 - Diện tích: 1.430 m2
                           - Nhà số 3 - Diện tích: 1.500 m2
       6                  Kho lạnh lưu giữ chất thải y tế, diện tích : 40 m2    01        Lưu giữ chất thải lây
                                                                                          nhiễm
       7                  Khu tập kết chất thải số 1, diện tích 120 m2          04        Phân loại, lưu giữ
       8                  Khu tập kết chất thải số 2, diện tích 270 m2
       9                  Khu tập kết chất thải số 3, diện tích 114 m2
       10                 Khu tập kết chất thải số 4, diện tích 396 m2
       III                Nhóm hệ thống, thiết bị xử lý, sơ chế CTNH
       1                  Lò đốt chất thải công nghiệp số 1 (URL 1000), công    01        Thiêu hủy
                          suất 420 kg/h
       2                  Lò đốt chất thải công nghiệp số 2 (QT01), công suất   01        Thiêu hủy
                          1.800 kg/h
       3                  Hệ thống xử lý chất thải lỏng nguy hại số 1, công suất
                          4,2 m3/h gồm 5 Module:
       3,1                Hệ thống xử lý dung dịch thải lẫn dầu, công suất 1,7   01       Xử lý tách dầu bằng
                          m3/h                                                            phương pháp hóa lý
       3,2                Hệ thống xử lý dung dịch thải gốc axit, công suất 0,8   01      Xử lý chất thải gốc axit
                          m3/h

       3,3                Hệ thống xử lý dung dịch thải gốc kiềm, công suất 0,6  01       Xử lý chất thải gốc kiềm,
                          m3/h                                                            gốc muối
       3,4                Hệ thống xử lý dung dịch thải gốc muối, công suất 0,6  01
                          m3/h
       3,5                Hệ thống xử lý dung dịch thải cuối cùng, công suất 4,2  01      Xử lý các loại chất thải
                          m3/h                                                            lỏng phát sinh từ các
                                                                                          Module trên
       4                  Hệ thống xử lý chất thải lỏng nguy hại số 02, công xuất  01     Xử lý
                          4,2 m3/h
       5                  Hệ thống hóa rắn chất thải công nghiệp số 1, tổng     01        Hóa rắn
                          công suất 3.000 kg/h, bao gồm:
                           - 01 máy ép gạch block
                           - 02 máy trộn JS500 cao vĩnh lực
                           - 02 máy đóng gạch xi măng
   26   27   28   29   30   31   32   33